BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)

Thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 6mm hay còn gọi là 6ly(6li) là loại thép kết cấu cường độ cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn EN 10025-2, thường được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp đòi hỏi độ bền và khả năng chịu lực tốt. 

Đặc điểm của thép tấm S355J2(S355J2+N):

Mác thép: S355J2(S355J2+N)Tiêu chuẩn: EN 10025-2.

Độ dày: 6mm/6ly(6li)Độ bền kéo: Tối thiểu 355 MPa.

Khả năng chịu lực: Cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn. Tính hàn: Dễ dàng hàn với các loại thép khác.

Ứng dụng: Kết cấu nhà xưởng, cầu, tòa nhà cao tầng; Thiết bị, máy móc trong các ngành công nghiệp.; Đóng tàu, các công trình cần độ bền và an toàn cao. 

Xuất xứ từ: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan...

Thép ALPHA và Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp loại thép này Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999

Thép tấm S355J2 (S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li) là gì?

Thép tấm S355J2 (S355J2+N) dày 6mm, thường được gọi là 6ly hoặc 6li, là một loại thép tấm kết cấu hàn không hợp kim. Nó đáp ứng tiêu chuẩn EN 10025-2 2004 và thường được sản xuất tại các quốc gia như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, và Đài Loan. Thép S355J2 thích hợp cho nhiều ứng dụng như tạo hình lạnh, uốn cong, và hàn. Độ dày 6mm cho thấy đây là một lựa chọn phổ biến trong xây dựng và sản xuất công nghiệp, cung cấp sự cân bằng giữa độ bền và khả năng gia công.

Thép tấm S355J2 (S355J2+N) dày 6mm

Trọng lượng của thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)

Trọng lượng của thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 6mm (6ly) phụ thuộc vào kích thước cụ thể của tấm. Tuy nhiên, có thể tính trọng lượng dựa trên công thức chung: Khối lượng (kg) = Độ dày (mm) x Chiều rộng (m) x Chiều dài (m) x 7.85 (tỷ trọng của thép). Ví dụ, một tấm thép S355J2 dày 6mm, rộng 1.5m và dài 6m sẽ có trọng lượng khoảng 423.9 kg. 

Để tính trọng lượng một tấm thép cụ thể, bạn cần biết kích thước chiều rộng và chiều dài của tấm đó. Dưới đây là một số ví dụ về trọng lượng của thép tấm S355J2 dày 6mm với các kích thước khác nhau: 

6mm x 1500mm x 6000mm: 423.9 kg/tấm

6mm x 1500mm x 12000mm: 847.8 kg/tấm

6mm x 2000mm x 6000mm: 565.2 kg/tấm

6mm x 2000mm x 12000mm: 1130.4 kg/tấm

Đặc điểm của thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li):

Mác thép: S355J2(S355J2+N).

Tiêu chuẩn: EN 10025-2.

Độ dày: 6mm/6ly(6li)

Độ bền kéo: Tối thiểu 355 MPa.

Khả năng chịu lực: Cao, phù hợp cho các kết cấu chịu tải trọng lớn.

Tính hàn: Dễ dàng hàn với các loại thép khác.

Ứng dụng:

  • Kết cấu nhà xưởng, cầu, tòa nhà cao tầng.
  • Thiết bị, máy móc trong các ngành công nghiệp.
  • Đóng tàu, các công trình cần độ bền và an toàn cao. 

S355J2 và S355J2+N:

S355J2 và S355J2+N đều là các mác thép thuộc nhóm S355, có cùng các đặc tính cơ bản về độ bền và độ dẻo. 

"N" trong S355J2+N có nghĩa là thép được cung cấp ở trạng thái "Normalised" (cán chuẩn). Điều này có nghĩa là thép đã được xử lý nhiệt để có cấu trúc hạt đồng đều và tính chất cơ lý ổn định hơn. 

Xuất xứ: Có thể được nhập khẩu từ nhiều nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc. 

Giá thép tấm S355J2 (S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)

Giá thép tấm S355J2 (S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li) hiện nay dao động từ 15.000 - 23.000 VNĐ/kg, tùy thuộc vào độ dày, số lượng, và xuất xứ. Giá có thể thay đổi tùy theo nhà cung cấp và thời điểm mua hàng. 

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá:

  • Xuất xứ: Thép nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc có thể có giá khác nhau. 
  • Độ dày: Thép tấm có độ dày khác nhau sẽ có giá khác nhau. 
  • Số lượng: Mua số lượng lớn có thể được hưởng giá ưu đãi hơn. 
  • Thời điểm: Giá thép có thể biến động theo thị trường. 

Lưu ý:

Giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp ALPHA STEELđể có báo giá chính xác nhất qua zalo/hotline:0907315999

Thép S355J2(S355J2+N) là loại thép kết cấu có độ bền cao, có khả năng hàn tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. 

Thành phần hoá học thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)

Mác thép tương đương

Thành phần hoá học

C.E.

C

Si

Mn

Cr

Mo

Ni

V

W

S

P

CU

17100
St52-3N

A572-50

10025-2:2004
S355J2+N

G3106
SM490YB

max
0.22

max
0.55

max
1.60

-

-

-

-

-

max
0.035

max
0.035

-

max
0.047

1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng nitơ tối đa sẽ không áp dụng nếu tổng hàm lượng nhôm của thép ít nhất là 0,020% hoặc nếu nó chứa đủ các nguyên tố cố định nitơ khác.
3) Hàm lượng đồng cao hơn 0,40% có thể gây ăn mòn tróc da.
4) Giá trị đương lượng cacbon lớn nhất CE = C + Mn/ 6 + (Cr + Mo + V) / 5 + (Cu + Ni) / 15

1) Các giá trị thử kéo cho trong bảng áp dụng cho các mẫu dọc (l); trong trường hợp thép dải và thép tấm có chiều rộng ≥600 mm, chúng áp dụng cho các mẫu ngang (t).
2) Nó áp dụng cho độ dày danh nghĩa e:
e <3 mm: A80 e ≥ 3 mm: A5

Tính chất cơ lý thép tấm S355J2+N dày 6mm/6ly(6li)

Độ đày danh nghĩa

Giới hạn chảy
Reh
min (N / mm²)

Giới hạn đứt/Độ bền kéo
Rm
min (N / mm²)

Độ dãn dài
A5 min
(%)

Thử nghiệm va đập máy dập chữ V dọc theo chiều dài
Trung bình 3 mẫu
Độ dày >10<150mm.

3<thk<100

315-355

490-630

max 22

27 Joules tại  -20 C

1) Giá trị trung bình của 3 mẫu; một giá trị riêng lẻ có thể thiếu giá trị tối thiểu bắt buộc không quá 30%. Chiều rộng mẫu phải bằng chiều dày sản phẩm nếu chiều dày của sản phẩm nằm trong khoảng từ 5 đến 10mm. Các thử nghiệm được thực hiện bằng cách sử dụng các mẫu tương tự như mẫu Charpy-V. Các giá trị được chỉ định trong bảng trên sẽ được giảm tỷ lệ thuận với chiều rộng mẫu.

Trong tiêu chuẩn EN10025-2, có ba điều kiện xử lý nhiệt  trong thép tấm kết cấu thép tấm S355 là + N và + M

+ Thép tấm S355JR+AR

+ Thép tấm S355J0+AR

+ Thép tấm S355J2+AR

+ Thép tấm S355J2+N

+ Thép tấm S355J2+M

Ý nghĩa các ký tự trong mác thép S355 được giải thích như sau: 

S   : Thép kết cấu

JR : Thử độ va đập ở 20oC

J0 : Thử độ va đập ở 00C

J2 :  Thử độ va đập ở -20oC

AR : Cán nóng

N  :  xử lý bề mặt chuẩn hóa

M  : Xử lý bề mặt trong quá trình kiểm soát cơ khí khác nhau ( TMCP)

ĐỊNH DANH THÉP TẤM (THÉP TẤM S355J2 là gì) S355J2/ S355J2+N dày 6mm/6ly(6li)
Thép tấm kết cấu chung, thép tấm cán nóng không hợp kim
S355J2/ S355J2+N có độ dày 40mm 45mm 50mm 55mm 60mm - một loại thép kết cấu hữu ích với cường độ chảy tối thiểu là 355 N/mm². S355 đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu, S355 cung cấp năng suất và độ bền kéo cao, đồng thời được cung cấp nhiều phương pháp xử lý và thử nghiệm để đảm bảo rằng nó là loại thép có khả năng sử dụng cao trong các dự án khác nhau của bạn.

Mác thép: S355J2(S355J2+N). Tiêu chuẩn: EN 10025-2.
Cấp kết cấu S355 (S) mang cường độ chảy tối thiểu là 355 N / mm²m, ký hiệu JR xác nhận rằng thép đã trải qua thử nghiệm va đập Chary V-Notch theo chiều dọc ở 27J (Joules) ở nhiệt độ phòng. Các chỉ định Charpy khác bao gồm J0, J2 và K2.
Các loại thép này được thiết kế cho các công việc kết cấu mà không cần phải tạo hình hoặc uốn cong đáng kể. Các lớp này có thể được bắt vít, tán đinh và hàn trong đầy đủ các hạng mục kết cấu và chế tạo bao gồm cầu, dầm hộp, cầu trục và các dự án kết cấu chung khác.
Ký hiệu cấp của SANS 50025 / EN10025-2 đề cập đến cường độ chảy tối thiểu của từng cấp đối với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 16mm. Thép phải được chọn phù hợp với các yêu cầu về độ bền. Các hậu tố JR, J0 & J2 đề cập đến các yêu cầu va đập khác nhau. Giá trị năng lượng tác động trung bình là 27 Joules phải đạt được trên các mẫu thử có kích thước đầy đủ theo hướng dọc trong tất cả các trường hợp áp dụng.

CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM THÉP S355J2/ S355J2+N dày 6mm/6ly(6li)
Sản phẩm được sản xuất bằng cách sử dụng chất lượng nguyên liệu thô tuyệt đẹp có nhiều thuộc tính đáng giá khác nhau. Đây là những loại có độ bền kéo cao, kết cấu chắc chắn, độ bền cao, tuổi thọ, tính linh hoạt cao, độ chính xác về kích thước tốt, bề mặt hoàn thiện tốt, hiệu suất cao hơn, chịu được tải trọng nặng và nhiệt độ cao. Ngoài ra, nó còn có các tính năng như chống ăn mòn, chống rỗ, chống nứt do ăn mòn do căng thẳng, chống ăn mòn đường nứt, v.v.
THỬ NGHIỆM THÉP TẤM S355J2/ S355J2+N dày 6mm/6ly(6li)
Ngành công nghiệp đảm bảo chất lượng sản xuất cao đang tiến hành một số thử nghiệm hiệu quả. Đây là thử nghiệm nhận dạng vật liệu tích cực, thử nghiệm ăn mòn giữa các hạt, thử nghiệm độ bền rỗ, thử nghiệm độ cứng, thử nghiệm hóa học, thử nghiệm cơ học, thử nghiệm làm phẳng, thử nghiệm loe, thử nghiệm vĩ mô, v.v.
AR (Khi cán nóng), N (Thường hóa), T (Tôi luyện), Q (Làm nguội), TMCP, Q + T (Làm nguội và tôi luyện), UT (Thử nghiệm siêu âm: ASTM A435, ASTM A578-C / B / A, EN10160-S0E1, S1E2, S2E3, S3E4), Thử nghiệm va đập, PWHT (Xử lý nhiệt sau hàn), Thử nghiệm HIC, Z (Z15, Z25, Z35)
CHỨNG TỪ CUNG CẤP KHI MUA THÉP S355J2/ S355J2+N 
dày 6mm/6ly(6li)
Ngành công nghiệp cho người mua của mình nếu cung cấp các tài liệu như chứng nhận xuất xứ, hóa đơn thương mại, thư bảo lãnh, danh sách đóng gói, biểu đồ xử lý nhiệt, kế hoạch đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, họ đang cung cấp chứng nhận thử nghiệm theo EN 10204 / 3.1B, báo cáo thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba.
Đại Phúc Vinh cung cấp thép tấm cuộn: S355JR, S355J2, S355J0, S355J2+N, S355J2G3, S355K2 
dày 6mm/6ly(6li)

So sánh đặc tính của thép S355J2(S355J2+N) với các loại thép khác?

Thép S355J2(S355J2+N) là một loại thép có độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt và phổ biến trong các ứng dụng kết cấu. Dưới đây là sự so sánh đặc tính của thép S355J2 với một số loại thép khác nổi bật trên thị trường:

1. Thép S355J2(S355J2+N) so với thép S235

Bảng

Tiêu chí

S235

S355J2(S355J2+N)

Tiêu chuẩn

EN 10025-2

EN 10025-2

Độ bền kéo tối đa (MPa)

235

355

Độ dẻo dai

Thấp hơn

Cao hơn, phù hợp uốn, cắt, hàn dễ dàng hơn

Ứng dụng

Kết cấu nhẹ, xây dựng dân dụng

Kết cấu chịu lực, cầu đường, cột thép

Nhận xét

Thấp hơn về đặc tính cơ học, phù hợp với công trình nhẹ

Độ bền cao, dùng cho công trình kết cấu lớn

2. Thép S355J2(S355J2+N) so với thép S355

Bảng

Tiêu chí

S355

S355J2(S355J2+N)

Tiêu chuẩn

EN 10025-2

EN 10025-2

Đặc tính

Có thể có các biến thể như S355JR, S355JO

Phiên bản J2, có khả năng chịu va đập tốt ở nhiệt độ thấp

Độ bền kéo tối đa (MPa)

Tương tự S355J2

Tương tự S355

Ứng dụng

Công trình xây dựng lớn, cầu, kết cấu nhà xưởng

Ứng dụng tương tự, phù hợp với môi trường lạnh hơn vì khả năng chịu va đập tốt ở -20°C

3. Thép Q235 (chủ yếu dùng ở Trung Quốc) so với S355J2

Bảng

Tiêu chí

Q235

S355J2(S355J2+N)

Tiêu chuẩn

GB/T 700

EN 10025-2

Độ bền kéo tối đa (MPa)

Khoảng 235

355

Đặc tính

Thấp hơn về độ bền, dễ uốn, hàn

Độ bền cao hơn, phù hợp kết cấu chịu lực lớn

4. Thép Thép cường độ cao, ví dụ như Q460

Bảng

Tiêu chí

Q460

S355J2(S355J2+N)

Độ bền kéo tối đa (MPa)

460 trở lên

355

Ứng dụng

Kết cấu chịu lực cao, cầu lớn

Kết cấu trung bình đến cao, phù hợp đa dạng môi trường

Tổng kết

  • Thép S355J2 có độ bền trung bình cao, phù hợp cho đa dạng công trình kết cấu chịu lực và uốn, cắt dễ dàng hơn thép có độ bền thấp hơn.
  • So với S235, S355J2 mạnh hơn, thích hợp cho công trình yêu cầu độ bền cao.
  • Với thép cường độ cao hơn như Q460, S355J2 có độ bền thấp hơn nhưng dễ gia công và phù hợp với nhiều ứng dụng dân dụng, công nghiệp.

Ứng dụng phổ biến của thép S355J2 dày 6mm/6ly(6li) là gì?

Thép S355J2(S355J2+N) dày 6mm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực nhờ vào đặc tính cơ học tốt, độ bền cao, khả năng uốn, cắt, hàn dễ dàng và phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của loại thép này:

1. Xây dựng dân dụng và công nghiệp

Xây dựng kết cấu thép: Làm dầm, cột, xà gồ, khung mái nhà, dàn giáo và các bộ phận cấu tạo chịu lực.

Cầu đường: Sử dụng làm thành phần kết cấu của cầu, cổng, đường hầm, và các công trình hạ tầng khác.

2. Cơ khí chế tạo

Máy móc, thiết bị công nghiệp: Các bộ phận máy móc yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.

Xe tải, container, phương tiện vận chuyển: Thép tấm 6mm phù hợp để chế tạo khung, thành container, hoặc các bộ phận chịu lực.

3. Công trình tàu thủy, đóng tàu

Thép này được sử dụng để chế tạo các phần của tàu, nhờ khả năng chống ăn mòn tốt và độ bền cao.

4. Sản xuất kết cấu vận tải hàng hóa

Các bộ phận của các phương tiện vận tải như giàn xếp, thiết bị nâng hạ, hoặc các cấu kiện khác lớn chịu tải trọng.

5. Nghề thủ công, nghệ thuật và trang trí

Dùng để chế tác các tác phẩm nghệ thuật hoặc trang trí do khả năng uốn, cắt dễ dàng.

Tóm tắt: Thép S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly phù hợp để chế tạo các kết cấu chịu lực, chịu tải nặng, đòi hỏi độ bền cao trong ngành xây dựng, công nghiệp cơ khí, vận tải, và tàu thủy.

Ảnh hưởng của xuất xứ đến chất lượng thép S355J2(S355J2+N) dày 6mm/6ly(6li)?

Xuất xứ của thép S355J2(S355J2+N) (hoặc các loại thép tấm khác) có ảnh hưởng đáng kể đến chất lượng, đặc tính kỹ thuật, và độ tin cậy của sản phẩm cuối cùng. Dưới đây là một số yếu tố chính liên quan đến ảnh hưởng của xuất xứ đến chất lượng thép S355J2:

1. Tiêu chuẩn và quy trình sản xuất

Chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế: Các nước như Nhật Bản, Hàn Quốc, và các nước châu Âu thường tuân theo các tiêu chuẩn nghiêm ngặt như ASTM, EN, hoặc JIS. Điều này đảm bảo thép có tính chất đồng nhất, độ bền cao, và khả năng gia công tốt.

Chế tạo bởi các nhà máy uy tín: Các nhà máy có quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ sẽ sản xuất thép có tính đồng đều, ít tạp chất và đạt đúng các tiêu chuẩn kỹ thuật.

2. Chất lượng nguyên liệu đầu vào

Nguồn nguyên liệu: Xuất xứ từ các quốc gia có nguồn nguyên liệu thép tốt, giàu nguyên tố hợp kim phù hợp, sẽ cho sản phẩm có chất lượng cao hơn.

Nguồn nguyên liệu không đảm bảo có thể dẫn đến các vấn đề về độ bền, khả năng chịu lực, hoặc xuất hiện tạp chất gây hại trong quá trình gia công và sử dụng.

3. Quy trình nhiệt luyện và kiểm tra chất lượng

Các nhà sản xuất từ các quốc gia có quy trình kiểm tra, thử nghiệm nghiêm ngặt sẽ cung cấp thép có hồ sơ chất lượng rõ ràng, đảm bảo đúng tiêu chuẩn kỹ thuật.

Một số quốc gia có quy trình kiểm tra phi tiêu chuẩn hoặc thiếu kiểm soát có thể tạo ra sản phẩm không đồng đều hoặc giảm chất lượng.

4. Quy định và quản lý chất lượng

Các tiêu chuẩn quốc tế và quy định của từng quốc gia ảnh hưởng đến cách sản xuất và kiểm tra sản phẩm.

Thép nhập khẩu từ các quốc gia có quy định chặt chẽ hơn thường có độ tin cậy cao hơn.

5. Giá thành và khả năng bảo trì

Thép xuất xứ từ các nước có công nghệ cao thường có giá cao hơn nhưng đảm bảo chất lượng tốt, giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.

Thép kém chất lượng hoặc không đúng chuẩn có thể gây ra các vấn đề về an toàn, tuổi thọ sản phẩm, và cần bảo trì, sửa chữa nhiều hơn.

Tổng kết

Chọn thép S355J2(S355J2+N) từ các nguồn xuất xứ uy tín, theo tiêu chuẩn quốc tế hoặc tiêu chuẩn của các nước phát triển, sẽ giúp đảm bảo chất lượng, tính đồng nhất và độ bền của thép, phù hợp cho các công trình quan trọng về kỹ thuật và an toàn.

Lợi thế của Đại Phúc Vinh

1. Kinh nghiệm chuyên môn cao và vận hành trực tiếp của nhà máy

2.Các tùy chọn sản xuất linh hoạt cho tất cả nhu cầu của bạn, bao gồm Đơn hàng theo lô nhỏ

3.Certified Excellence: Đảm bảo Chất lượng tiêu chuẩn Quốc tế

4.Hỗ trợ tận tâm suốt ngày: 24/7 đội ngũ chuyên nghiệp tại bộ phận Dịch vụ của bạn

5.Quay vòng nhanh đáng kể: Giao hàng trong vòng chưa đến bảy ngày

6.Comprehensive Dịch vụ Bán hàng một điểm đến và Dịch vụ sau bán hàng xuất sắc

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) VUI LÒNG LIÊN HỆ

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com

Phone/zalo: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH )

 

Sản phẩm cùng nhóm

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2(S355J2+N) dày 8mm hay còn gọi là 8ly(8li) là loại thép kết cấu cường độ...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

- Thép tấm S355J2 + N dày 14ly/14mm/14li là loại thép kết cấu có tính chống thấm thấp, có độ...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly- thép tấm S355JR dày 10mm- thép tấm S355JR dày 10li
- Thông tin tìm kiếm thép...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly- thép tấm S355JR dày 16mm
- Thép tấm dày 16ly, 16mm: S355JR, S355JO, S355J2+N, S355...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly- thép tấm S355JR dày 12mm
- Thông tin tìm kiếm thép tấm S355JR dày 12ly-12mm...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355J2 NR dày 20ly/25ly/30ly/35ly/40ly
THÉP ĐẠI PHÚC VINH: THÉP TẤM S355J2 NR dày 20ly...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

Thép tấm S355 / S355JR / S355J0 / S355J2 / S355J2+N / S355J2+M là gì?: là thép tấm cán nóng,là thép hợp...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

Công ty thép Đại Phúc Vinh chuyên cung ứng các loại thép như: S355JR+AR, S355J0+AR, S355J2+AR, S355J2...

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

BÁO GIÁ THÉP TẤM S355J2(S355J2+N) dày 8mm/8ly(8li)

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355J2+N dày 14ly/14mm/14li

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 10ly-10mm JAPAN-NIPPON STEEL

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355JR dày 12ly-12mm Nhật Bản giá rẻ

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

Thép tấm S355J2 NR dày 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355JR-S355J0-S355J2-S355J2+N-S355J2+M 10MM 12MM 14MM 16MM

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0

THÉP TẤM S355-S355J2-S355JR-S355J0
0937682789