Báo giá thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(li)
Báo giá thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(li)
Thép tấm SS400 dày 18mm là loại thép tấm cán nóng, thường được sử dụng trong các ứng dụng kết cấu, và được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS400 có độ dày 18mm (còn gọi là 18ly) và thường có các kích thước phổ biến như 1500x6000mm, 2000x6000mm, hoặc 2000x12000mm.
Đặc điểm của thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(18li):
Độ dày: 18mm (18ly)
Kích thước: Có thể là 1500x6000mm, 2000x6000mm, 2000x12000mm, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.
Mác thép: SS400
Tiêu chuẩn: JIS G3101, tương đương với các mác thép như A36, Q235B.
Ứng dụng: Thép tấm SS400 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, kết cấu nhà xưởng, cầu đường, và các ứng dụng cơ khí khác.
Ưu điểm: Dễ gia công, hàn tốt, độ bền cao, và giá thành hợp lý.
Liên hệ ngay để nhận giá ưu đãi: HOTLINE/ZALO 0907315999
Thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(18li) là gì?
Thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(18li): Là loại thép tấm theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản, nổi bật với độ bền kéo cao và khả năng chịu lực tốt.
Báo giá thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(li)
Thép tấm SS400 tiêu chuẩn JIS G3101
Thép tấm SS400 dày 18mm/18ly(18li) có độ dày chính xác là 18mm. Kích thước chiều rộng phổ biến từ 1500mm đến 2000mm, chiều dài từ 6000mm đến 12000mm, có thể cắt theo yêu cầu. Thép SS400 có giới hạn bền kéo khoảng 400-510 MPa và giới hạn chảy ≥ 245 MPa (với độ dày ≤ 16mm). Nó tương đương với các tiêu chuẩn CT3 của Nga và CT42, CT51 của Việt Nam. Giá cả sẽ khác nhau tùy thuộc vào nhà cung cấp và khối lượng đặt hàng.
+ Độ dày : 18mm/18ly (li)
+ Khổ tấm : 1500×6000 mmm
+ Trọng lượng: 1271.70 kg / tấm
+ Mác thép: SS400 – A36 – Q235B…
+ Tiêu chuẩn chất lượng: JIS G3101 – JIS G3106 – ASTM – GOST 3SP/PS 380-94…
+ Xuất xứ sp: Nhập Khẩu
Giá thép tấm SS400 18mm hiện tại là bao nhiêu?
Giá thép tấm SS400 dày 18mm/ly/li có thể dao động khá nhiều tùy thuộc vào nhiều yếu tố như nhà cung cấp, khu vực địa lý, khối lượng đặt hàng, và các yếu tố logistics và thị trường nguyên liệu tại thời điểm hiện tại.
Thông thường, giá thép tấm SS400 18mm(18ly) có thể nằm trong khoảng từ 700.000 đến 1.200.000 VND mỗi mét vuông hoặc hơn, tùy vào các yếu tố trên. Tuy nhiên, để có giá chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ với nhà cung cấp thép ALPHA:0907315999
Tính đến tháng 8 năm 2025, giá thép tấm SS400 trung bình tại thị trường Việt Nam khoảng từ 15 triệu đến 20 triệu đồng mỗi tấn. Tuy nhiên, mức giá có thể thay đổi thường xuyên do biến động về nguyên liệu, cung cầu và chi phí vận chuyển.
Báo giá thép tấm SS400
STT |
Quy Cách Thép Tấm |
Giá thép tấm SS400 (vnđ/kg) |
1 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 3.0 x 1500 x 6000 |
13.000 |
2 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 4.0 x 1500 x 6000 |
13.000 |
3 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 5.0 x 1500 x 6000 |
13.000 |
4 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 6.0 x 1500 x 6000 |
13.000 |
5 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 8.0 x 1500 x 6000 |
13.000 |
6 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 10 x 1500 x 6000 |
13.000 |
7 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 12 x 1500 x 6000 |
13.000 |
8 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 14 x 1500 x 6000 |
13.000 |
9 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 16 x 1500 x 6000 |
13.000 |
10 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 18 x 1500 x 6000 |
13.000 |
11 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 20 x 1500 x 6000 |
13.000 |
12 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 6.0 x 2000 x 6000 |
13.000 |
13 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 8.0 x 2000 x 6000 |
13.000 |
14 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 10 x 2000 x 6000 |
13.000 |
15 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 12 x 2000 x 6000 |
13.000 |
16 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 14 x 2000 x 6000 |
13.000 |
17 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 16 x 2000 x 6000 |
13.000 |
18 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 18 x 2000 x 6000 |
15.000 |
19 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 20 x 2000 x 6000 |
15.000 |
20 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 22 x 2000 x 6000 |
15.000 |
21 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 25 x 2000 x 6000 |
15.000 |
22 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 30 x 2000 x 6000 |
15.000 |
23 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 35 x 2000 x 6000 |
15.000 |
24 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 40 x 2000 x 6000 |
15.000 |
25 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 45 x 2000 x 6000 |
15.000 |
26 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 50 x 2000 x 6000 |
16.000 |
27 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 55 x 2000 x 6000 |
16.000 |
28 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 60 x 2000 x 6000 |
16.000 |
29 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 65 x 2000 x 6000 |
16.000 |
30 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 70 x 2000 x 6000 |
16.000 |
31 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 75 x 2000 x 6000 |
16.000 |
32 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 80 x 2000 x 6000 |
16.000 |
33 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 85 x 2000 x 6000 |
16.000 |
34 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 90 x 2000 x 6000 |
16.000 |
35 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 95 x 2000 x 6000 |
16.000 |
36 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 100 x 2000 x 6000 |
18.000 |
37 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 110 x 2000 x 6000 |
18.000 |
38 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 140 x 2000 x 6000 |
18.000 |
39 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 180 x 2000 x 6000 |
18.000 |
40 |
Thép tấm (SS400/Q235B) 190 x 2000 x 6000 |
18.000 |
Xuất xứ thép tấm ss400 dày 18mm/18ly/18li
Thép tấm SS400 dày 18mm có thể có xuất xứ từ nhiều quốc gia, bao gồm Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Mỹ, Anh, Việt Nam và Nga. SS400 là loại thép cacbon, phổ biến trong kết cấu chung, được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
Thép SS400 18mm(18li) có ứng dụng gì trong xây dựng?
Thép SS400 dày 18mm/18ly có nhiều ứng dụng quan trọng trong ngành xây dựng nhờ đặc tính cơ học và độ bền cao của nó. Một số ứng dụng phổ biến gồm:
Ứng dụng của thép tấm SS400 18mm/18ly/18li trong xây dựng:
+ Cốt thép trong kết cấu bê tông:
- Dùng làm thép thép cốt dẻo trong các công trình xây dựng như móng, cột, dầm, sàn, cầu.
- Đặc biệt thích hợp cho các chi tiết cần độ cứng và chịu lực tốt.
+ Khung thép kết cấu nhà xưởng, nhà cao tầng:
- Sử dụng để tạo hệ khung thép, dầm chính, xà gồ, cột chống vận chuyển, chịu lực, giúp giảm thời gian thi công và tăng độ bền.
+ Dàn giáo, kết cấu tạm thời:
- Thép dày 18mm đủ cứng cáp để làm dàn giáo, giàn cố định khi xây dựng các phần cao tầng hoặc thi công lớn.
+ Bệ trụ, bệ máy móc công nghiệp:
- Làm các cấu kiện chịu tải nặng, đảm bảo độ ổn định và an toàn.
- Công trình xây dựng dân dụng, cầu đường, hầm:
- Các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chịu lực lớn.
Ưu điểm khi sử dụng thép SS400 18mm/18li/18ly:
- Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Dễ hàn, cắt, và gia công.
- Phù hợp để sử dụng trong các công trình có yêu cầu trọng tải lớn.
Thép SS400 là loại thép tấm carbon thông thường, được sản xuất theo tiêu chuẩn JISG 3101 của Nhật Bản. Với độ dẻo cao và dễ định hình, thép SS400 được ứng dụng rộng rãi trong cơ khí chế tạo máy, gia công cắt thép, kết cấu thép, cầu đường và làm thùng xe. Đặc tính của nó bao gồm hàm lượng carbon trung bình và khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho việc chế tạo các chi tiết máy và khuôn mẫu. Thép SS400 là một vật liệu phổ biến và quan trọng trong ngành công nghiệp.
Có những tiêu chuẩn chất lượng nào cho thép SS400?
Thép SS400 là loại thép Carbon thông dụng của Nhật Bản theo tiêu chuẩn JIS G 3101, và cũng được sử dụng rộng rãi trong nhiều tiêu chuẩn quốc tế nhờ tính chất phù hợp cho các ứng dụng xây dựng và cơ khí. Các tiêu chuẩn chất lượng chính của thép SS400 bao gồm:
1. Tiêu chuẩn JIS G 3101
Tiêu chuẩn Nhật Bản xác định các loại thép carbon cán nóng, dùng trong kết cấu xây dựng và cơ khí.
Đặc điểm: độ bền kéo tối thiểu khoảng 400 MPa, độ dẻo dai tốt, dễ gia công, hàn.
2. Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN)
Thép SS400 phù hợp với tiêu chuẩn TCVN 1651-75 và các tiêu chuẩn liên quan về thép carbon, cấu kiện thép xây dựng.
Đảm bảo các yêu cầu về thành phần hóa học, tính chất cơ lý và phương pháp kiểm tra.
3. Tiêu chuẩn ASTM
Trong một số thị trường, thép SS400 có thể được đưa ra tương đương với các loại thép như A36 của ASTM Mỹ, với các yêu cầu về độ bền kéo và tính chất cơ lý phù hợp.
4. Yêu cầu về chất lượng chung
Thành phần hóa học: Không chứa kim loại độc hại, phù hợp theo giới hạn cho phép.
Tính chất cơ lý: Bền kéo, độ dẻo dai, độ uốn cong, khả năng gia công, hàn tốt.
Kiểm tra chất lượng: Không có vết nứt, rỗ, tạp chất lạ. Phải kiểm tra qua các phương pháp như kiểm tra kích thước, kiểm tra cơ lý, kiểm tra bề mặt.
5. Các chứng nhận chất lượng
Thường đi kèm giấy chứng nhận xuất xứ, chứng chỉ chất lượng, và kết quả kiểm tra theo tiêu chuẩn.
So sánh thép SS400 với các loại thép khác?
Dưới đây là so sánh giữa thép SS400 và một số loại thép phổ biến khác dựa trên các đặc tính chính như thành phần hóa học, tính chất cơ lý, ứng dụng và ưu điểm:
1. Thép SS400
Tiêu chuẩn: JIS G 3101 của Nhật Bản
Thành phần chính: Carbon trung bình, mangan thấp
Tính chất: Dẻo, dễ uốn, gia công tốt, chịu lực tốt
Ứng dụng: Cơ khí chung, kết cấu thép, xây dựng, nhà xưởng, cầu đường
Ưu điểm: Giá thành hợp lý, dễ gia công, phù hợp chế tạo các cấu kiện lớn
2. Thép A36 (Mỹ)
Tiêu chuẩn: ASTM A36
Thành phần chính: Carbon khoảng 0.26-0.29%, mangan
Tính chất: Có độ bền cao, dễ chế tạo, dễ uốn, gia công tốt
Ứng dụng: Kết cấu thép, dầm thép, khung thép, cầu đường
So sánh: Tương đương SS400 về tính chất cơ lý, phù hợp với mục đích cấu kiện tương tự
3. Thép S235JR (Châu Âu)
Tiêu chuẩn: EN 10025
Thành phần chính: Carbon thấp, mangan
Tính chất: Dẻo, dễ uốn, gia công tốt
Ứng dụng: Xây dựng kết cấu thép, nhà xưởng, cầu đường
So sánh: Có độ bền thấp hơn SS400, nhưng vẫn phù hợp cho các công trình nhẹ
4. Thép St37 (Đức)
Tiêu chuẩn: DIN 17100
Thành phần chính: Carbon thấp, mangan
Tính chất: Dễ uốn, gia công tốt, phù hợp chế tạo kết cấu thép
Ứng dụng: Kết cấu thép, công trình xây dựng
So sánh: Tương đương SS400 trong nhiều ứng dụng, có thể thay thế nhau
Tổng kết:
- Chung: Các loại thép này đều thuộc nhóm thép carbon thấp, dễ gia công và phù hợp cho kết cấu công trình.
- Khác biệt: Tùy theo tiêu chuẩn quốc gia, thành phần hóa học và tính chất kỹ thuật nhỏ có thể có sự khác nhau nhẹ.
- Lựa chọn: Thép SS400 thường được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam và Nhật Bản do giá thành hợp lý, dễ gia công và đa dạng về ứng dụng.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP TẤM SS400 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
Phone/zalo: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH )