Thép tấm ASTM A516 GR.70 dày 22mm 25mm 30mm 35mm Nhật Bản, Hàn Quốc
Thép tấm ASTM A516 GR.70 dày 22mm 25mm 30mm 35mm Nhật Bản, Hàn Quốc
THÉP TẤM CHỊU NHIỆT ASTM A516 GR.70 TẠI KHO TP.HCM
Thép tấm A516 dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly là loại vật liệu chịu lực, chịu nhiệt, và chịu áp suất tốt. A516 thường được sử dụng trong chế tạo các bộ phận của nồi hơi, thiết bị chịu áp lực, và các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu đựng trong môi trường khắc nghiệt như lò hơi và ống hơi. Thép tấm A516 có nhiều độ dày khác nhau 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly...200mm/ly được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhập khẩu Nhật Bản, Hàn Quốc.
Giá thép tấm A516 dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly hiện tại có thể dao động tùy theo thị trường, nhà cung cấp, và khối lượng đặt hàng. Do đó, để có thông tin chính xác và cập nhật nhất, Quý Khách Hàng nên liên hệ trực tiếp với nhà cung cấp qua số HOTLINE/ZALO: 0907315999
Công ty thép Alpha cung cấp thép tấm a516 dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly, thép tấm astm a516 dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly, thép tấm astm a516gr70 có độ dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly, thép tấm A516 dày 22mm 22ly 22li, thép tấm A516 dày 25mm 25ly 25li, thép tấm A516 dày 30mm 30ly 30li, thép tấm A516 dày 35mm 35ly 35li giá rẻ xuất xứ: Nhật Bản, Hàn Quốc
Thép tấm ASTM A516 GR70 dày 22/25/30/35mm/ly/li Nhật Bản, Trung Quốc
Thép tấm A516 dày 22mm/22ly 25mm/25ly 30mm/30ly 35mm/35ly là thép chịu lực, chịu nhiệt, và chịu áp suất tốt có bề dày tấm thép được đo dày 22/25/30/35 vị tính ly/li/mm thuộc lớp grade70 (viết tắt gr.70) nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc được phân phối rộng rãi tại thị trường Châu Á nói chung và thị trường Việt Nam nói riêng. ALPHA tự hào là một trong những đơn vị cung cấp cấp thép tấm chịu nhiệt, chịu nhiệt lạnh ASTM A516GR.70 đúng tiêu chuẩn, chất lượng.
Thép tấm A516 là loại thép carbon chất lượng cao, được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng chịu áp lực như nồi hơi, bình chứa, và các thiết bị trao đổi nhiệt. Thép này nổi bật với khả năng chịu nhiệt, chịu áp lực, và chống ăn mòn tốt, phù hợp với nhiều ngành công nghiệp như dầu khí, hóa chất, và năng lượng.
Đặc điểm chính của thép tấm A516 dày 22/25/30/35mm/ly/li :
Tiêu chuẩn: ASTM A516 hoặc ASME SA516.
Ứng dụng: Chế tạo nồi hơi, bình chứa áp suất, các thiết bị trao đổi nhiệt, và các bộ phận chịu áp lực khác.
Tính chất:
- Độ bền kéo: Tốt, đảm bảo khả năng chịu lực và áp suất.
- Khả năng chịu nhiệt: Cao, phù hợp với nhiều ứng dụng nhiệt độ khác nhau.
- Khả năng chống ăn mòn: Tốt, giúp tăng tuổi thọ thiết bị.
- Độ dẻo: Đảm bảo khả năng gia công và hàn.
Quy cách thép tấm A516 dày 22/25/30/35mm/ly/li
Quy cách thép tấm a516 |
Độ dày thép tấm a516 |
Đơn giá Thép tấm a516 |
Xuất xứ a516 |
Thép tấm a516 dày 1500 x 6000mm |
22/25/30/35mm/ly/li |
26000 |
Hàn Quốc/ Nhật Bản |
Thép tấm a516 dày 2000 x 12000mm |
26000 |
Hàn Quốc/ Nhật Bản |
|
Thép tấm a516 dày 2010 X 12000mm |
26000 |
Hàn Quốc/ Nhật Bản |
Hoặc cắt theo yêu cầu quy cách bản vẽ máy cuốn ống theo tiêu chuẩn cao đáp ứng nhu cầu và thời gian giao hàng
Đăc Biệt : nhận cắt tròn theo yêu cầu, cuốn ống chịu nhiêt, ống dẫn khí, lò hơi, lò đốt ở nhiệt độ cao, hàn tự đông theo yêu cầu kỹ thuật cao
Đặc điểm kỹ thuật của ASTM A516 dày 22/25/30/35mm-ly-li là Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn cho các tấm bình chịu áp lực, thép carbon, cho dịch vụ nhiệt độ trung bình và thấp hơn cho các tấm với dịch vụ dự định trong các bình chịu áp lực hàn, trong đó độ bền notch được cải thiện là rất quan trọng. Các sản phẩm thép tấm ASTM A516-70 và ASME SA516-70 được làm từ thép carbon-mangan và được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng bình áp lực (PVQ) như được mô tả trong tiêu chuẩn ASTM A20 / ASME SA20. Ứng dụng Các ứng dụng điển hình là các bình chịu áp lực được thiết kế cho dịch vụ nhiệt độ trung bình và thấp hơn đòi hỏi độ dẻo dai tuyệt vời cũng như API 650 và Bể chứa API 620.
Thành phần hóa học thép tấm A516 dày 22/25/30/35mmlyli
Thành phần hóa học thép tấm A516 |
|||||
Grade |
Nguyên tố Max (%) |
||||
C max |
Si |
Mn |
P max |
S max |
|
A516 grade 55 |
0.18-0.26 |
0.13-0.45 |
0.55-1.30 |
0.035 |
0.035 |
SA516 grade 60 |
0.21-0.27 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
A516 grade 65 |
0.24-0.29 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
A516 grade 70 |
0.27-0.31 |
0.13-0.45 |
0.79-1.30 |
0.035 |
0.035 |
Carbon Equivalent: Ceq = 【C+Mn/6+(Cr+Mo+V)/5+(Ni+Cu)/15】%
Tính chất cơ lý thép tấm a516 dày 22/25/30/35mmlyli
Mác thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
|
2inch |
8inch |
|||
Thép tấm a516 gr 70 |
485-620(70-90) |
260(38) |
21 |
17 |
Thép tấm a516 gr 65 |
450-585(65-85) |
240(35) |
23 |
19 |
Thép tấm a516 gr 60 |
415-550(60-80) |
220(32) |
25 |
21 |
Dung sai
Dung sai cho tấm Mill: Dung sai độ dày, chiều rộng và chiều dài cho tấm A516, lớp 70 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A20. Dung sai độ phẳng một nửa tiêu chuẩn của ASTM A20 có sẵn cho độ dày tấm từ 3/8 inch đến 2,0 inch. Hỏi về khả năng phẳng của nhà máy cụ thể. Đối với độ dày trên 2 inch, đảm bảo độ phẳng tối đa là 6 mm / m.
Dung sai cho tấm cân bằng nhiệt độ:
Dung sai độ dày, chiều rộng và chiều dài cho tấm A516, lớp 70 phù hợp với tiêu chuẩn ASTM A20. Dung sai độ phẳng một nửa tiêu chuẩn của ASTM A20 hoặc tốt hơn là có sẵn cho các tấm chịu nhiệt. Khả năng phẳng được xác định bởi dây chuyền xử lý và cường độ năng suất tối thiểu của vật liệu. Dung sai cho cuộn để chuyển đổi thành: Đối với các đơn đặt hàng đo tối thiểu, dung sai độ dày và chiều rộng phù hợp với thông số kỹ thuật tương ứng của A568 cho độ dày nhỏ hơn 0,230 inch (độc quyền) và A635 cho độ dày 0,230 inch đến 1,00 inch.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT VUI LÒNG LIÊN HỆ VĂN PHÒNG HOẶC HOTLINE 0907315999