Thép tấm A36 10LY 12LY 14LY 18LY 20LY 22LY 25LY 30LY 35LY 40LY 50LY

Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép tấm: A36-SS400-Q235B-Q345-A572-Q355 xuất xứ: Ấn Độ, Úc, Posco, Hyundai Hàn Quốc, Nippon, Kobe, JFE Nhật, Trung Quốc.

Độ dày A36-SS400-Q235B-Q345-A572-Q355: 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 32ly, 35ly, 40ly, 50ly, 60ly, 80ly, 90ly, 100ly...300ly

Thép tấm ASTM A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN, GOST, DIN có hàm lượng carbon thấp có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt. 

Thép tấm đóng tàu Hàng đăng kiểm AH36, D36, EH36: ABS / NK / LR / DNV / CCS / BV / GL....

 

THÉP TẤM A36 / THÉP A36 / THÉP TẤM ASTM A36

Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên nhập khẩu và cung cấp Thép tấm ASTM A36 từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…

Thép tấm A36 được đăng kiểm bởi: ABS/DNV/LR/GL/CCS…

Thép tấm ASTMA36 là thép gì?

Thép ASTM A36 là một trong những loại thép có thành phần cacbon và hợp kim thấp được sản xuất theo phương pháp cán nóng (Hot Roll Steel).

 Thép A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn của Mỹ ASTM-A36, là loại thép có tính bền kéo cao, tính hàn tốt nên dễ dàng cho việc cắt uốn, tạo hình.

Với nhiều ưu điểm như vậy nên thép A36 thường được sử dụng rộng rải trong xây dựng các công trình nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, ngành đóng tàu, công nghiệp ô tô, cơ khí chế tạo, gia công các loại bồn chứa…

THÉP TẤM A36

THÉP TẤM A36

Độ dày thép tấm ASTM A36 theo độ ly: 3ly - 4ly - 5ly - 6ly - 8ly - 10ly - 12ly - 14ly - 16ly - 18ly - 20ly - 22ly - 25ly - 30ly - 32ly - 35ly - 40ly - 45ly - 50ly - 60ly - 70ly - 75ly - 80ly - 90ly - 100ly - 110ly - 120ly - 130ly - 140ly - 150ly - 160ly - 180ly - 190ly -  200ly - 210ly - 220ly - 230ly - 240ly - 260ly - 280ly - 300ly

Thành phần hóa học thép tấm a36:

Carbon: ≤ 0.26 %

Silicon: ≤ 0.4%

Phosphorus: ≤ 0.04%

Sulphur: ≤ 0.05%

Copper: ≤ 0.2%

Tính chất cơ học thép tấm ASTM A36:

Độ bền kéo cuối cùng: 400-550 Mpa [58-80ksi] (Tấm, hình và thanh)

Sức mạnh năng xuất:

Độ dày ≤200mm (8in): 250 Mpa [36ksi]

Độ dày >200mm (8in): 220 MPa [32ksi]

Độ dãn dài: ≥20-23%

Độ cứng Brinell: 119-162 HB

Mô đun đàn hổi (mô đun Young): 200GPa [29x103]

Mô đun cắt: 19.3Gpa [11.5x103]

Tỉ lệ Poissons: 0.26%

Tính chất vật lý thép tấm astm a36:

Mật độ : 7,85 g / cm3 (0,284 lb / in3)

Điểm nóng chảy : 1,425-1,538 ° C (2,600-2,800 ° F)

Thép tấm A36 là  hép có hàm lượng carbon thấp có khả năng chịu sự ăn mòn do oxi hóa, chịu nhiệt tốt, độ bền kéo rất tốt...

Một số thông tin và quy cách thông dụng thép tấm A36

Các loại mác thép tương tự Q345B, Q235, A572, A515, A516 SKD11, SS400…

Độ dày thép tấm ASTM A36 theo độ mm: 3mm - 4mm - 5mm - 6mm - 8mm - 10mm - 12mm - 14mm - 16mm - 18mm - 20mm - 22mm - 25mm - 30mm - 32mm - 35mm - 40mm - 45mm - 50mm - 60mm - 70mm - 75mm - 80mm - 90mm - 100mm - 110mm - 120mm - 130mm - 140mm - 150mm - 160mm - 180mm - 190mm -  200mm - 210mm - 220mm - 230mm - 240mm - 260mm - 280mm - 300mm

Tiêu chuẩn: ASTM, JIS G3101, SB410, 3010, EN, GOST, DIN

Xuất xứ: Nga, Mỹ, Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc ….

Quy cách của thép tấm  A36:

Độ dày: 3mm - 300mm

Khổ tấm thép: 1500mm x 6000mm / 2000mm x 6000mm / 2000mm x 12000mm

Bảng Quy Cách Thép Tấm A36-SS400-Q235B-Q345-A572-Q355

STT

Thép tấm đúc

A36-SS400-Q235B-Q345-A572-Q355

 

KG/Tấm

GIÁP THÉP

VNĐ

1

6x2000x12000mm

Tấm 

1130,4

16000-17800

2

8x2000x12000mm

Tấm 

1507.2

16000-17800

3

10x2000x12000mm

Tấm 

1884

16000-17800

4

12x2000x12000mm

Tấm 

2260,8

16000-17800

5

14x2000x12000mm

Tấm 

2637,6

16000-17800

6

16x2000x12000mm

Tấm 

3014.4

16000-17800

7

18x2000x12000mm

Tấm 

3391.2

16000-17800

số 8

20x2000x12000mm

Tấm 

3768

16000-17800

9

22x2000x12000mm

Tấm 

4144.8

16000-17800

10

24x2000x12000mm

Tấm 

4521.6

16000-17800

11

25x2000x12000mm

Tấm 

4710

16000-17800

13

28x2000x12000mm

Tấm 

5275.2

16000-17800

14

30x2000x12000mm

Tấm 

5652

16000-17800

15

32x2000x12000mm

Tấm 

6028.8

16000-17800

16

35x2000x12000mm

Tấm 

6594

16000-17800

17

40x2000x12000mm

Tấm 

7536

16000-17800

18

45x2000x12000mm

Tấm 

8478

16000-17800

19

50x2000x12000mm

Tấm 

9420

16000-17800

20

55x2000x12000mm

Tấm 

10362

16000-17800

21

60x2000x12000mm

Tấm 

11304

16000-17800

22

65x2000x12000mm

Tấm 

12434.4

16000-17800

23

70x2000x12000mm

Tấm 

13188

16000-17800

24

75x2000x12000mm

Tấm 

14130

16000-17800

25

80x2000x12000mm

Tấm 

15072

16000-17800

26

85x2000x12000mm

Tấm 

16014

16000-17800

27

90x2000x12000mm

Tấm 

16956

16000-17800

28

95x2000x12000mm

Tấm 

17898

16000-17800

29

100x2000x12000mm

Tấm 

18840

16000-17800

30

110x2000x12000mm

Tấm 

20724

16000-17800

31

120x2000x12000mm

Tấm 

22608

16000-17800

32

130x2000x12000mm

Tấm 

24492

16000-17800

33

140x2000x12000mm

Tấm 

26376

16000-17800

34

150x2000x12000mm

Tấm 

35325

16000-17800

35

160x2000x12000mm

Tấm 

30144

16000-17800

36

170x2000x12000mm

Tấm 

32028

16000-17800

37

180x2000x12000mm

Tấm 

33912

16000-17800

38

190x2000x12000mm

Tấm 

35796

16000-17800

39

200x2000x12000mm

Tấm 

37680

16000-17800

Ngoài ra Thép Đại Phúc Vinh còn cung cấp một số loại thép tấm khác như: Thép tấm DH36, Thép tấm AH36, Thép tấm EH36, Thép tấm S355JR, Thép tấm S355J2+N, Thép tấm GRADE A, Thép tấm A515, Thép tấm A516, thép tấm A572, Thép tấm Q345-B, Thép tấm Q345-D, Thép tấm SS400, Thép tấm Q235B, Thép tấm Q355...

CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH

MST: 0314 103 253

ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM

Điện thoại: (0274) 3792666  Fax: (0274) 3729  333

Hotline:   0907 315 999  / 0937 682 789

Email: thepdaiphucvinh@gmail.com

Thông tin liên quan

0907315999