THÉP CHẾ TẠO/THÉP LÀM KHUÔN MẪU
THÉP CHẾ TẠO/THÉP LÀM KHUÔN MẪU
Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép chế tạo, thép làm khuôn, thép hợp kim, thép cacbon, thép không gỉ như, thép gió: Mác thép S45C, S50C, S55C, SS400, SCM415, SCM420, SCM440, SUJ2, SKS3, SK3, SKD61, SKD11, DC11, KP4M, P20, SUS420J2, NAK-80, FDAC, SKH51, SUS 304, SUS304L, SUS316, SUS316L, SUS303, SUS310S, SUS201, DC53. Báo giá liên hệ: 0937682789
Thép chế tạo là sản phẩm được sử dụng rộng dãi và có ứng dụng rất lớn trong đời sống, đặc biệt trong nghành chế tạo máy như máy công nghiệp, máy cơ, máy nông nghiệp…
Công ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép chế tạo, thép làm khuôn, thép hợp kim, thép cacbon, thép không gỉ, thép gió như: Mác thép S45C, S50C, S55C, SS400, SCM415, SCM420, SCM440, SUJ2, SKS3, SK3, SKD61, SKD11, DC11, KP4M, P20, SUS420J2, NAK-80, FDAC, SKH51, SUS 304, SUS304L, SUS316, SUS316L, SUS303, SUS310S, SUS201, DC53. Báo giá liên hệ: 0937682789
THÉP CHẾ TẠO/ THÉP LÀM KHUÔN MẪU/ THÉP HỢP KIM/ THÉP CACBON
ĐẶC ĐIỂM CỦA THÉP CHẾ TẠO PHẢI CÓ:
Độ cứng, đàn hồi nhất định: một sản phẩm thép chế tạo tùy thuộc vào mục đích sử mà phải có một tiêu chuẩn độ cứng, độ đàn hồi nhất định
Độ bóng: sản phẩm thép chế tạo phải có độ bóng nhẵn mịn, không bị phồng rộp, han rỉ hay rỗ để đảm bảo độ chống oxy hóa cao nhất
Đủ chủng loại, kích thước để tùy vào nhu cầu sử dụng của khách hàng
QUY TRÌNH SẢN XUẤT THÉP CHẾ TẠO:
Đầu tiên là làm tan chảy các nguyên liệu,phế liệu, phụ gia khác -> chuyển đến lò oxy để tạo ra các loại thép không gỉ -> Pha thêm kim loại để tạo thành các phôi thép-> phôi tiếp tục được nung chảy tạo hình thành sản phẩm thép chế tạo cơ khí
CÁC LOẠI THÉP CHẾ TẠO THÉO ỨNG DỤNG:
Phép chế tạo bánh răng, thép chế tạo trục , thép chế tạo máy , thép chế tạo vòng bi , thép chế tạo lò xo , thép chế tạo lò hơi , thép chế tạo bu lông
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH LÀ NHÀ PHÂN PHỐI THÉP CHẾ TẠO CHẤT LƯỢNG CAO:
→ Thép D2, DC 53, NAK80, S136, 2311, 2083…
→ Thép tròn C45, SKD61, SKD11…
→ Thép tấm SKD11, S55C, S50C, SKD61…
❶ Nhập khẩu trực tiếp: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ,.. đầy đủ CO/CQ
❷ Hàng chính phẩm loại 1, mới 100%, chất lượng được kiểm định rõ ràng
❸ Dung sai sản phẩm cho phép +- 5 đến +-10% theo quy định cho phép của nhà sản xuất.
=> Được đổi trả hàng nếu dung sai ngoài quy phạm cho phép
=> Miễn phí vận chuyển tới tận chân công trình ( Số lượng lớn)
=> Giá thành cam kết hợp lý nhất cho mọi khách hàng
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP CHẾ TẠO DO ĐẠI PHÚC VINH CUNG CẤP
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
Mo |
W |
V |
Cu |
P |
S |
|
~0.45 |
~0.35 |
~0.64 |
≤0.4 |
~0.2 |
≤0.030 |
≤0.035 |
|
|
|
|
|
S50C |
~0.52 |
~0.2 |
~0.9 |
≤0.4 |
~0.4 |
≤0.03 |
≤0.035 |
|
|
|
|
~0.58 |
~0.3 |
~0.9 |
≤0.4 |
~0.4 |
≤0.03 |
≤0.035 |
|
|
|
|
|
SS400 |
0.11~0.18 |
0.12~0.17 |
0.40~0.57 |
|
|
0.02 |
0.03 |
|
|
|
|
SCM415 |
0.13~0.18 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
|
0.9~1.2 |
0.15~0.25 |
|
|
|
≤0.030 |
≤0.030 |
SCM420 |
0.18~0.23 |
0.15~0.35 |
0.6~0.9 |
|
0.9~1.2 |
0.15~0.25 |
|
|
|
≤0.030 |
≤0.030 |
SCM440 |
~0.44 |
~0.3 |
~0.9 |
≤0.3 |
~1.2 |
0.15~0.30 |
|
|
|
≤0.025 |
≤0.035 |
SUJ2 |
0.95~1.1 |
0.15~0.35 |
<0.5 |
<0.25 |
1.3~1.6 |
<0.08 |
|
|
|
<0.025 |
<0.025 |
SKS3 |
~0.95 |
~0.2 |
~1.1 |
|
~0.6 |
|
~0.6 |
~0.1 |
|
≤0.04 |
≤0.03 |
SK3 |
1.0 ~ 1.10 |
0.1~0.35 |
0.1~0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
|
|
|
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
SKD61 |
~0.4 |
~0.1 |
~0.5 |
≤0.2 |
~5.3 |
~1.4 |
≤0.2 |
≤0.02 |
≤0.025 |
≤0.01 |
|
SKD11 |
~1.55 |
~0.3 |
~0.35 |
|
~12.0 |
~0.75 |
|
~0.9 |
|
≤ 0.025 |
≤ 0.015 |
DC11 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 |
0.6 |
0.5 |
11.0~13.0 |
0.8~1.2 |
|
0.2~0.5 |
0.25 |
0.03 |
0.03 |
KP4M |
~0.40 |
~0.4 |
~1.5 |
~1.0 |
~1.9 |
~0.2 |
|
|
≤ 0.025 |
≤0.008 |
|
P20 |
~0.40 |
~0.4 |
~1.5 |
|
~1.9 |
~0.2 |
|
|
≤ 0.025 |
≤ 0.035 |
|
SUS420J2 |
~0.40 |
~1.0 |
~1.0 |
|
~13.0 |
|
|
|
≤ 0.035 |
≤ 0.035 |
|
NAK-80 |
~0.13 |
~0.3 |
~1.5 |
~3.0 |
~0.5 |
~0.3 |
Al:~1.0 |
Cu: ~1.2 |
|
|
|
FDAC |
0.33~0.42 |
0.8~1.2 |
0.55~0.75 |
|
4.80~5.50 |
1.20~1.60 |
|
|
≤0.03 |
≤0.10~0.15 |
|
SKH51 |
~0.9 |
~0.3 |
~0.3 |
|
|
~5.0 |
~6.4 |
~1.90 |
|
≤0.03 |
≤0.02 |
SUS 304 |
0.05 |
0.35 |
1.13 |
8.07 |
18.1 |
0.25 |
|
|
0.48 |
0.04 |
0.025 |
SUS304L |
0.03 |
1 |
2 |
8 |
18 |
|
|
|
1.5 |
0.045 |
0.03 |
SUS 316 |
0.04 |
0.48 |
1.7 |
10.1 |
17.2 |
2.1 |
|
|
|
≤ 0.03 |
≤ 0.002 |
SUS316L |
0.02 |
0.5 |
1.3 |
10 |
16.5 |
2 |
|
|
0.1 |
≤ 0.03 |
≤ 0.004 |
SUS303 |
0.05 |
|
|
8.2 |
17.3 |
|
|
|
|
|
|
SUS310S |
0.05 |
≤1 |
≤2 |
20 |
25 |
|
|
|
|
≤ 0.035 |
≤ 0.03 |
SUS201 |
≤0.15 |
≤1.00 |
5.50-7.50 |
3.50-5.50 |
16.00-18.00 |
|
|
|
|
≤0.06 |
≤0.03 |
DC53 |
1.4 ~ 1.6 |
0.4 max |
0.6 max |
0.5 max |
11.0 ~ 13.0 |
0.8 ~ 1.2 |
0.2 ~ 0.5 |
≤ 0.25 |
≤ 0.25 |
≤ 0.03 |
≤ 0.03 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP TẤM CHẾ TẠO VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com Phone: 0907315999–0937682789