THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50- THÉP TẤM A572 CƯỜNG ĐỘ CAO
THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50- THÉP TẤM A572 CƯỜNG ĐỘ CAO
Thép tấm A572 có các lớp thép: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 trong đó lớp grade 50 là lớp thép thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ.
Thép tấm ASTM A572 (gr50) thuộc lớp thép 50 cường độ cao dùng cho kết cấu nhà xưởng, đóng tàu, các công trình xây dựng, cơ khí...thép tấm A572 giá tốt.
Độ dày thép tấm astm a572: 4mm đến 300mm.
Chiều rộng tấm a572: 1m đến 3m / Chiều dài thép tấm a572: 2m đến 12m.
THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50 / THÉP TẤM A572 / THÉP TẤM A572 NHẬT BẢN / STEEL GRADE A572 GR50 / GIÁ THÉP TẤM A572 / THÉP TẤM A572 CƯỜNG ĐỘ CAO
Thép tấm A572 có các lớp thép như sau: A572-Gr.42, A572-Gr.45, A572-Gr.50, A572-Gr.60, A572-Gr.65 trong đó lớp grade 50 là lớp thép thông dụng và được sử dụng phổ biến nhất hiện nay theo tiêu chuẩn ASTM A572 của Mỹ.
Ở thị trường Việt Nam thì Thép tấm ASTM A572-Grade 50 được sử dụng phổ biến vậy cùng tìm hiểu một số đặc tính gia công và công năng của ASTM A572-Grade 50: Thép A572-gr50 HSLA được chế tạo để đáp ứng các tính chất cơ học cụ thể. Thép A572-50 có hàm lượng cacbon từ 0,05–0,25% mang lại khả năng định hình tuyệt vời và là vật liệu tuyệt vời cho mối hàn chắc chắn và an toàn.
Thép A572-grade50 HSLA rất linh hoạt và dễ cắt. có thể cắt A572- gr50 bằng plasma, oxy-Acetylene, laser, tia nước và cưa cắt mài mòn. Cũng có thể thực hiện gia công cơ, khoan, gia công cơ bản, gia công cơ khí, mài nhẵn, phay và gia công chung bằng thiết bị thông thường và dụng cụ cacbua. Thép A572-gr50 có thể được hàn với các quy trình đơn giản.
Thép tấm A572- grade 50 HSLA có bề mặt phẳng, sạch, cứng hơn thép nhẹ và cung cấp độ bền năng suất cao đáng kinh ngạc trong một kết cấu nhẹ. Trong các kết cấu cố định hoặc có thể di chuyển, nơi yêu cầu sức mạnh vượt trội, trọng lượng sản phẩm cuối tương đối nhẹ là một điểm cộng lớn.
Thép tấm ASTM A572 Grade 50 có tiết diện nhỏ hơn có thể chịu tải trọng tương đương hoặc lớn hơn so với thép A36 hoặc các loại thép không thuộc cấp kết cấu. Điều này tương quan trực tiếp với trọng lượng tổng thể của đoạn đường nối khi Cường độ chịu lực của thép càng cao, thì đoạn đường nối có thể nặng càng ít. A572 lớp 50 có cường độ năng suất lớn hơn 139% so với thép A36.
Thép A572 không yêu cầu gia nhiệt trước hoặc gia nhiệt sau trong quá trình hàn và áp dụng các tiêu chuẩn hàn AWS D1.1 tiêu chuẩn. Các loại thép cao hơn sẽ yêu cầu gia nhiệt trước, điều này không đáp ứng được tiết kiệm giá trị về kinh tế. Dây hàn cho A572 lớp 50 được sử dụng có năng suất cao hơn vật liệu. Với thép mạnh hơn, cường độ chảy của dây hàn bắt đầu gần hơn với thép. Điều này làm cho các mối hàn trở nên quan trọng hơn nhiều và cung cấp ít hệ số an toàn của mối hàn hơn.
Thép tấm a572 dày 100mm 110mm 120mm 130mm 140mm 150mm 160mm 170mm 180mm 190mm 200mm 210mm 220mm 230mm 240mm 250mm 260mm
I. THÔNG TIN THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50
Thép tấm ASTM A572 GRADE 50 là loại thép hợp kim thấp, cường độ cao. Tiền thân của loại thép này là thép A441, đến năm 1989 ngưng sản xuất A441 và bắt đầu sản xuất thép A572 đến ngày nay, thường được dùng trong đóng tàu, cầu cảng, xây dựng, kết cấu ống hàn….
Tiêu Chuẩn mác thép: Thép tấm ASTM A572 là thép cường độ cao được chia làm các cấp với mác thép như sau ASTM A572-Gr.42, ASTM A572-Gr.45, ASTM A572-Gr.50, ASTM A572-Gr.60, ASTM A572-Gr.65
II. QUY CÁCH THÉP TẤM ASTM A572
Độ dày: 3ly, 4ly, 5ly, 6ly, 7ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 26ly, 28ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly...300ly/300mm
Chiều rộng: 1500mm - 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
III. ỨNG DỤNG THÉP TẤM ASTM A572
- Thép tấm cường độ cao được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng
- Giao thông vận tải: Là nguyên liệu để đóng tàu, sửa chửa tàu, sản xuất ô tô, máy bay, cầu, cảng, container hạng nặng, bến phà, du tuyền…
- Dầu khí: Làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, bồn bể chứa xăng dầu, bồn chứa khí đốt, bình ga.
- Thiết bị chịu lực: Nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..), ống hơi, lò hơi, bình hơi, bình ga, bình khí nén hay tấm chịu nhiệt, cùng những thiết bị chịu áp lực khác.
- Xây dựng: Thực hiện kết cấu nhà xưởng, công trình xây dựng
- Ngoài ra, thép tấm cường độ cao cũng được dùng chế tạo ra khuôn mẫu, ngành cơ khí, ngành điện lực, công nghệ sinh, dược phẩm….
IV. THÔNG TIN KỸ THUẬT THÉP TẤM ASTM A572
1. Thành phần hóa học thép tấm ASTM A572 gr42/gr50/gr60/gr65:
Tiêu chuẩn & mác thép A572 |
Thành phần hóa học thép tấm a572 (%) |
|||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
Đồng |
|
ASTM A572-Gr.42 |
0.21 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.50 |
0.23 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.60 |
0.26 |
0.3 |
1.35 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
ASTM A572-Gr.65 |
0.23 |
0.3 |
1.65 |
0.04 |
0.05 |
> 0.20 |
2. Tiêu chuẩn cơ lý thép tấm ASTM A572 gr42/gr50/gr60/gr65:
Tiêu chuẩn & mác thép |
Giới hạn chảy Min |
Giới hạn bền kéo (N/mm2) |
Độ giãn dài Min |
ASTM A572-Gr.42 |
190 |
415 |
22 |
ASTM A572-Gr.50 |
345 |
450 |
19 |
ASTM A572-Gr.60 |
415 |
520 |
17 |
ASTM A572-Gr.65 |
450 |
550 |
16 |
V. QUY CÁCH THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50
Gía thép tấm A572 ( tham khảo ) tùy thuộc vào độ dày, quy cách, hàng Trung Quốc, Nhật Bản, hay Hàn Quốc. Hãy liên hệ qua zalo/hotline: 0937682789 / 0907315999 để nhận báo giá thép tấm a572 chính xác nhất.
THÉP TẤM A572 |
|||
Mác thép tấm astm a572 gr50 |
Quy cách thép tấm astm a572 (độ dày x khổ rộng tấm) |
Chiều dài Thép tấm a572 |
GIÁ THÉP TẤM A572 ( vnđ) |
Thép tấm A572 dày 4mm/ly |
4.0ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 5mm/ly |
5.0ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 5mm/ly |
5.0ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 6mm/ly |
6.0ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 6mm/ly |
6.0ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 8mm/ly |
8.0ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 8mm/ly |
8.0ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 10mm/ly |
10ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 10mm/ly |
10ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 12mm/ly |
12ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 12mm/ly |
12ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 14mm/ly |
14ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 14mm/ly |
14ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 15mm/ly |
15ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 15mm/ly |
15ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 16mm/ly |
16ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 16mm/ly |
16ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 18mm/ly |
18ly x 1500mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 18mm/ly |
18ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 20mm/ly |
20ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 25mm/ly |
25ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 30mm/ly |
30ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 40mm/ly |
40ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 45mm/ly |
45ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 50mm/ly |
50ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 60mm/ly |
60ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 70mm/ly |
70ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 80mm/ly |
80ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 90mm/ly |
90ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 100mm/ly |
100ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 110mm/ly |
110ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 120mm/ly |
120ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 130mm/ly |
120ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 140mm/ly |
120ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 150mm/ly |
120ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Thép tấm A572 dày 160mm/ly |
120ly x 2000mm |
6/12m |
17.000 |
Ngoài các độ dày trên Đại Phúc Vinh còn cung cấp thép tấm A572 GR50 với đủ độ dày khác nhau lên tới 120mm, 130mm, 140mm, 150mm, 160mm, 170mm, 180mm, 190mm, 200mm, 210mm, 220mm, 230mm, 240mm, 250mm, 260mm, 270mm, 280mm, 290mm, 300mm…
THÔNG TIN LIÊN HỆ THÉP TẤM ASTM A572 GRADE 50
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
MST: 0314 103 253
ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )