THÉP TẤM S50C DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY
THÉP TẤM S50C DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 8LY 10LY
Thép tấm s50c ( DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY...100LY, 200LY) hay sắt tấm c50 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Quy cách dạng tấm thép s50c :
– Độ dày: 2mm đến 100mm
– Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm
– Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
Mác thép c50/s50c DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
THÉP TẤM S50C DÀY 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 7MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 24MM 25MM 26MM 28MM 30MM 32MM 35MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 70MM 80MM 90MM 100MM
THÉP TẤM S50C-THÉP TẤM C50 NHẬT BẢN
Thép tấm s50c là gì ?
Thép tấm s50c hay sắt tấm c50 là thép tấm cường độ cao được sản xuất theo quy trình cán nóng theo tiêu chuẩn JIS G4051 của Nhật Bản.
Thép tấm S50C (C50) DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY có hàm lượng cacbon cao trong thành phần cấu tạo hóa học nên tấm thép c50 chịu lực cực tốt và được ứng dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Như cơ khí chế tạo máy,khuôn mẫu,vỏ tàu,trục cuốn,con lăn,cánh tay đòn,máy móc nông nghiệp,nồi hơi,lò hơi,đóng tàu,cơ khí chế tạo máy và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép tấm s50c được ứng dụng chủ yếu trong chế tạo máy vì có khả năng chịu nhiệt cao, bề mặt kháng lực tốt, sử dụng cho trục cuốn, con lăn, cánh tay đòn, máy móc nông nghiệp, và các chi tiết chịu trọng tải lớn.
Thép tấm c50 có tính chất đặc trưng chịu được va đập và tác động từ bên ngoài khá tốt,có khả năng chịu được áp lực cao,độ bền tốt,khả năng chống oxy hóa tốt.
Thép tấm c50 không bị mài mòn dưới tác động của khí hậu, không bị biến dạng khi chịu tác động xấu từ môi trường như các loại thép tấm khác
Quy cách dạng tấm thép s50c :
– Độ dày: 2mm đến 100mm
– Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm
– Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
Mác thép c50/s50c có xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, Nhật Bản.
Thành phần hóa học tấm thép s50c (C50) DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
S50C |
0.52-0.60 |
0.15-0.35 |
0.60-0.90 |
0.030 |
0.045 |
Tính chất cơ lý tấm thép s50c (C50) DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY
Mác thép |
Min Yield (Mpa) |
Tensile (Mpa) |
Elongation (%) |
Hardness (HBW) |
S50C |
≥375 |
≥630 |
≥14 |
40-50 |
Bảng báo giá thép tấm s50c mới nhất năm 2024: (C50) DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY...100LY
Mác thép |
Quy cách |
Chiều dài |
Đơn giá |
Thép tấm S50C |
2 x 1250 mm |
2.5/3m |
26,500 |
Tấm thép S50C |
3 x 1250mm |
2.5/3m |
26,500 |
Tấm thép S50C |
4 x 1250mm |
2.5/3m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
5 x 1250mm |
2.5/3m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
4 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
5 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
6 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
7 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Tấm thép S50C |
8 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
10 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
12 x 1500mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
6 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
8 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
10 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Tấm sắt S50C |
12 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
14 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
16 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
18 x 2000mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
20 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
22 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
25 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm S50C |
26 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Tấm thép S50C |
28 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Tấm thép C50 |
30 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm S50C |
32 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm C50 |
35 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Thép tấm S50C |
40 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
45 x 2000 mm |
6m |
26,500 |
Sắt tấm C50 |
50 x 2000 mm |
6m |
28,000 |
Sắt tấm C50 |
60 x 2000mm |
6m |
28,000 |
Sắt tấm C50 |
70 x 2000mm |
6m |
28,000 |
Sắt tấm C50 |
80 x 2000mm |
6m |
28,000 |
Sắt tấm C50 |
90 x 2000mm |
6m |
28,000 |
Sắt tấm C50 |
100 x 2000mm |
6m |
28,000 |
Lưu ý : Bảng báo giá thép tấm s50c cường độ cao có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng, thời điểm đặt hàng hoặc biến động giá trên thị trường, nên quý khách liên hệ Hotline: 0937682789 / 0907315999 hoặc bộ phận kinh doanh để nhận giá tốt.
– Tiêu chuẩn hàng hóa S45C/C50 DÀY 2LY 3LY 4LY 5LY 6LY 7LY 8LY 10LY 12LY 14LY 16LY : Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, có chứng chỉ CO/CQ và chứng từ đảm bảo nguồn gốc xuất xứ.
– Phương thức giao nhận hàng S45C/C50 : Theo barem lý thuyết, theo tiêu chuẩn dung sai của nhà máy đưa ra.
– Phương thức vận chuyển S45C/C50: Dựa vào khối lượng hàng hóa và địa điểm nhận hàng chúng tôi sẽ báo giá chi phí vận chuyển phù hợp nhất đối với khách hàng hoặc theo thỏa thuận.
Thép Đại Phúc Vinh là đơn vị uy tín hàng đầu, chuyên nhập khẩu và cung cấp các sản phẩm sắt thép cho công trình.
Thép Đại Phúc Vinh có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, nhiệt tình, hệ thống kho bãi lớn, vận chuyển linh động đảm bảo giao sắt thép đến mọi công trình trong thời gian nhanh chóng, cam kết giao đúng đơn, đủ số lượng.