THÉP TẤM SM490 JIS G3106
THÉP TẤM SM490 JIS G3106
Công Ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại Thép Tấm JIS G3106 SM490 sau: Thép Tấm JIS G3106 SM490 A, Thép Tấm JIS G3106 SM490 B, Thép Tấm JIS G3106 SM490 C, Thép Tấm JIS G3106 SM490 YA, Thép Tấm JIS G3106 SM490 YB, THÉP TẤM JIS G3106 SM490 -THÉP TẤM DÀY 14LY 16LY 18LY 20LY 25LY 28LY 30LY 35LY 40LY 45LY 50LY 60LY 70LY 80LY...
THÉP TẤM JIS G3106 SM490 / SM490 A / SM490 B / SM490 C / SM490 YA / SM490 YB
Thép Tấm SM490 là thép tấm carbon hợp kim thấp cường độ cao được sản xuất theo quy chiếu tiêu chuẩn JIS G3106 của Nhật Bản . Sức bền kéo ( sức căng, độ bền kéo) đạt từ 490-610Mpa.
Công Ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp các loại Thép Tấm JIS G3106 SM490 sau:
Thép Tấm JIS G3106 SM490 A
Thép Tấm JIS G3106 SM490 B
Thép Tấm JIS G3106 SM490 C
Thép Tấm JIS G3106 SM490 YA
Thép Tấm JIS G3106 SM490 YB
THÉP TẤM JIS G3106 SM490
QUY CÁCH THÔNG DỤNG THÉP TẤM SM490 :
-
Dày : 12MM, 14MM, 16MM, 18MM, 20MM, 28MM, 30MM, 40MM, 50MM, 60MM, 70MM, 80MM, 90MM, 100MM, 110MM, 120MMM...
-
Rộng : 1500 – 3500mm
-
Dài : 6000 – 12000mm
THÉP TẤM JIS G3106 SM490 có đầy đủ CO-CQ thể hiện rõ nguồn gốc xuất xứ.
ƯU ĐIỂM THÉP TẤM SM490
-
Thép tấm SM490 chịu lực tác động cực tốt
-
Không bị cong vênh trong quá trình di chuyển hoặc cắt
-
Được sản xuất với các loại kích thước, độ dày, chiều rộng, chiều dài khác nhau nên khách hàng dễ dàng lựa chọn.
-
Những thép tấm SM490 có khả năng chống oxy hóa cao, vì vậy dễ bảo quản, hạn chế thấp nhất tình trạng bị gỉ sét, mài mòn, hư hao… duy trì tuổi thọ và thẩm mỹ lâu dài.
-
Dễ dàng và thuận tiện khi gia công, hàn…
Ứng dụng : tấm thép cường độ cao hợp kim thấp chủ yếu được sử dụng trong xây dựng nhà máy, xây dựng chung và tất cả các loại máy móc xây dựng, chẳng hạn như khai thác mỏ và giàn khoan được sử dụng trong các loại khác nhau của xây dựng, xẻng điện, bánh xe điện chống đổ xe tải, xe tải khai thác mỏ, máy xúc, máy xúc, máy ủi, các loại cần cẩu, thiết bị cơ khí mỏ hỗ trợ thủy lực, và các bộ phận cấu trúc khác.
Thép tấm sm490 dành cho thép tấm cán nóng dùng cho các mục đích kết cấu hàn
Thép tấm sm490: Các hình dạng, tấm và thanh thép carbon có chất lượng cấu trúc để sử dụng trong các công trình cầu và xây dựng bằng đinh tán, hoặc hàn, và cho các mục đích kết cấu chung.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM SM490
Mác thép |
Thành phần hoá học |
||||
C max |
Simax |
Mn |
P max |
S max |
|
SM490A |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
SM490B |
0.19 |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
SM490C |
0.19 |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
SM490YA |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
SM490YB |
0.20 |
0.55 |
1.6 max |
0.035 |
0.035 |
TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM SM490
Mác thép |
Giới hạn chảy/ Sức cong |
Độ bền kéo |
Độ dãn dài |
|||
Độ dày (mm) |
Độ dày (mm) |
Độ dày |
Mẫu thử nghiệm |
% min |
||
<16 |
Over 16-40 |
<100 |
||||
SM490A |
325 |
315 |
490-610 |
<5 |
NO.5 |
22 |
≥5 <16 |
NO.1A |
17 |
||||
≥16 <50 |
NO.1A |
21 |
||||
SM490YA |
365 |
355 |
490-610 |
<5 |
NO.5 |
19 |
≥5 <16 |
NO.1A |
15 |
||||
≥16 <50 |
NO.1A |
19 |
MÁC THÉP TƯƠNG ĐƯƠNG
ASTM |
DIN |
BS EN |
AFNOR |
UNI |
JIS |
GOST |
A 570 |
S275JRSt44-2 |
Fe 430 B FN |
E 28-2 |
AE 275 B |
SM 400 A;B;C |
St4ps; sp |
A 572 Gr.65 |
E335 (Fe 590-2) |
Fe 60-2 |
A 60-2 |
Fe 60-2 |
SM 570 |
St6ps; sp |
THÔNG TIN MUA THÉP TẤM SM490 VUI LÒNG LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
MST: 0314 103 253
ĐCK: 5A Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
Website: theptam.asia / daiphucvinh.vn
Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789 ( BÁO GIÁ NHANH )