THÉP VUÔNG ĐẶC GIÁ RẺ
THÉP VUÔNG ĐẶC GIÁ RẺ
Thép vuông đặc là một loại thép thanh. Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp. Thép vuông đặc 10,12,14,16,18,20,22,24,30, 34, 35, 36, 38, 40, 46, 50, 58, 60, 90,100, 120, 122, 128, 130. Báo giá thép vuông đặc liên hệ: 0937682789
Công Ty Thép Đại Phúc Vinh chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép vuông đặc kéo bóng, thép vuông đặc đen, vuông đặc dẻo dùng trong sắt mỹ nghệ, xuyên hoa, hàng rào, ray cầu trục, khung nhà thép tiền chế...
Thép vuông đặc 10x10 , 12x12 , 14x14 , 16x16 , 18x18 , 20x20 , 24x24 , 26x26 , 28x28 , 30x30 , 32x32 , 34x34 , 35x35 , 36x36 , 38x38 , 40x40, 46x46, 50x50, 55x55, 58x58 , 60x60, 120x120 , 122x122 , 124x124 ,128x128 , 130x130 chiều dài theo yêu cầu khách hàng đặt.
Thép vuông đặc là một loại thép thanh. Thép thanh cán nóng, rắn, độ cứng cao với các góc bán kính lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, chế tạo nói chung, sản xuất và sửa chữa. Hình dạng thép này rất dễ dàng để hàn, cắt, hình thức và dễ dang cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
+ Sản phẩm Thép vuông đặc: Có nhiều kích cỡ từ thép vuông 10 đến thép vuông 100, cắt theo yêu cầu khách hàng. Đặc biệt, có hàng size lớn đến Vuông 100x100, 120x120, 150x150, 200 x 200, 210 x 210, 300 x 300 ... Vuông lớn nhất 500 x 500 (phôi cắt gió đá).
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc 10: Hàng rào, lan can cầu thang, lối đi ... với độ bền cao, chắc chắn và sang trọng.
+ Các ứng dụng của Thép vuông đặc lớn: Chế tạo chi tiết, Chế tạo chi tiết máy, Khuôn mẫu ....
Thép vuông đặc nhập khẩu từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Mác thép: A36, A572, Q235, Q345, SS400, CT3, CT45, CT30, S20C, S45C, S50C, SS400, SS490, SS540, SM490, S235JR, S355JR, S275JR, SKD11, SKD61,...
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Ứng dụng: Thép vuông đặc được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì công nghiệp, dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông vận tải, công trình sắt trang trí, hàng rào, công trình nghệ thuật...
Quy cách: Thép vuông đặc
Kích thước: từ vuông 10 đến vuông 500mm
Chiều dài: 6m, 9m, 12m
Lưu ý: Có thể cắt quy cách theo yêu cầu khách hàng
BẢNG QUY CÁCH THÉP VUÔNG ĐẶC 10,12,14,16,18,20,22,24,30, 34, 35, 36, 38, 40, 46, 50, 58, 60, 90,100, 120, 122, 128, 130.
QUY CÁCH |
CHIỀU DÀI CẠNH |
TRỌNG LƯỢNG |
DIỆN TÍCH MẶT CẮT |
---|---|---|---|
mm |
kg/m |
cm² |
|
10 |
10 |
0.8 |
1600 |
17 |
17 |
2.27 |
2.890 |
18 |
18 |
2.54 |
3.240 |
19 |
19 |
2.83 |
3.610 |
22 |
22 |
3.8 |
4.840 |
23 |
23 |
4.15 |
5.290 |
24 |
24 |
4.52 |
5.760 |
25 |
25 |
4.91 |
6.250 |
26 |
26 |
5.31 |
6.760 |
28 |
28 |
6.15 |
7.840 |
30 |
30 |
7.07 |
9.000 |
32 |
32 |
8.04 |
10.24 |
34 |
34 |
9.07 |
11.56 |
35 |
35 |
9.62 |
12.25 |
36 |
36 |
10.2 |
12.96 |
38 |
38 |
11.3 |
14.44 |
50 |
50 |
19.6 |
25.00 |
55 |
55 |
23.7 |
30.25 |
60 |
60 |
28.3 |
36.00 |
65 |
65 |
33.2 |
42.25 |
70 |
70 |
38.5 |
49.00 |
75 |
75 |
44.2 |
56.25 |
80 |
80 |
50.2 |
64.00 |
85 |
85 |
56.7 |
72.25 |
90 |
90 |
63.6 |
81.00 |
95 |
95 |
70.8 |
90.25 |
100 |
100 |
78.5 |
100.00 |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP VUÔNG ĐẶC VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com Phone: 0907315999–0937682789