Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025
Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm Nhật Bản tcEN10025
Thép tấm S355JR dày 16ly- thép tấm S355JR dày 16mm
- Thép tấm dày 16ly, 16mm: S355JR, S355JO, S355J2+N, S355, S355J2NR…
- Thông tin tìm kiếm thép tấm S355JR dày 16ly-16mm: Thép tấm S355JR dày 16ly, Thép tấm S355JR dày 16mm, Thép tấm S355JR dày 16ly Nhật Bản, Thép tấm S355JR dày 16mm Nhật Bản, Thép tấm S355 dày 16mm, Thép tấm S355 dày 16ly. Thép tấm S355 giá rẻ
- Định nghĩa Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm là thép tấm kết cấu hàn, thép tấm cường độ cao, hợp kim thấp sản xuất theo tiêu chuẩn EN10025-2(2004). Thép chủ yếu dùng trong chế tạo nhà xưởng, kết cấu chịu lực, giao thông
- Xuất xứ: Nhật Bản
- Đặc điểm thép tấm S355JR dày 16ly-16mm cường độ chảy tối thiểu là 355 N/mm²
Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm-16li
Thép tấm S355JR dày 16ly-16mm-16li hàng chính phẩm
I. THÉP TẤM S355JR DÀY 16LY/16MM LÀ GÌ?
Thép tấm S355JR dày 16mm/16ly là thép kết cấu chung, thép tấm cán nóng không hợp kim có độ dày là 16ly hay 16mm.
Thép tấm dày 16ly, 16mm: S355JR, S355JO, S355J2+N, S355, S355J2NR…
Thép tấm S355JR dày 16mm/16ly cường độ chảy tối thiểu là 355 N/mm². Thép S355 đang được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và kết cấu, Thép S355 cung cấp năng suất và độ bền kéo cao, đồng thời được cung cấp nhiều phương pháp xử lý và thử nghiệm để đảm bảo rằng nó là loại thép có khả năng sử dụng cao trong các dự án khác nhau của bạn.
Thép kết cấu S355 (S) mang cường độ chảy tối thiểu là 355 N / mm²m, ký hiệu JR xác nhận rằng thép đã trải qua thử nghiệm va đập Chary V-Notch theo chiều dọc ở 27J (Joules) ở nhiệt độ phòng. Các chỉ định Charpy khác bao gồm J0, J2 và K2.
Các loại thép này được thiết kế cho các công việc kết cấu mà không cần phải tạo hình hoặc uốn cong đáng kể. Các lớp này có thể được bắt vít, tán đinh và hàn trong đầy đủ các hạng mục kết cấu và chế tạo bao gồm cầu, dầm hộp, cầu trục và các dự án kết cấu chung khác.
Ký hiệu cấp của SANS 50025 / EN10025-2 đề cập đến cường độ chảy tối thiểu của từng cấp đối với độ dày nhỏ hơn hoặc bằng 16mm. Thép phải được chọn phù hợp với các yêu cầu về độ bền. Các hậu tố JR, J0 & J2 đề cập đến các yêu cầu va đập khác nhau. Giá trị năng lượng tác động trung bình là 27 Joules phải đạt được trên các mẫu thử có kích thước đầy đủ theo hướng dọc trong tất cả các trường hợp áp dụng.
II. CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM THÉP S355JR DÀY 16MM/16LY
Sản phẩm Thép tấm S355JR dày 16mm/16ly được sản xuất bằng cách sử dụng chất lượng nguyên liệu thô tuyệt đẹp có nhiều thuộc tính đáng giá khác nhau. Đây là những loại có độ bền kéo cao, kết cấu chắc chắn, độ bền cao, tuổi thọ, tính linh hoạt cao, độ chính xác về kích thước tốt, bề mặt hoàn thiện tốt, hiệu suất cao hơn, chịu được tải trọng nặng và nhiệt độ cao. Ngoài ra, nó còn có các tính năng như chống ăn mòn, chống rỗ, chống nứt do ăn mòn do căng thẳng, chống ăn mòn đường nứt, v.v.
III. THỬ NGHIỆM THÉP TẤM S355JR DÀY 16MM/16LY
Thép tấm S355JR dày 16mm/16ly được thử nghiệm trong ngành công nghiệp đảm bảo chất lượng sản xuất cao. Đây là thử nghiệm nhận dạng vật liệu tích cực, thử nghiệm ăn mòn giữa các hạt, thử nghiệm độ bền rỗ, thử nghiệm độ cứng, thử nghiệm hóa học, thử nghiệm cơ học, thử nghiệm làm phẳng, thử nghiệm loe, thử nghiệm vĩ mô, v.v.
AR (Khi cán nóng), N (Thường hóa), T (Tôi luyện), Q (Làm nguội), TMCP, Q + T (Làm nguội và tôi luyện), UT (Thử nghiệm siêu âm: ASTM A435, ASTM A578-C / B / A, EN10160-S0E1, S1E2, S2E3, S3E4), Thử nghiệm va đập, PWHT (Xử lý nhiệt sau hàn), Thử nghiệm HIC, Z (Z15, Z25, Z35)
IV. CUNG CẤP CHỨNG TỪ KHI MUA THÉP S355JR DÀY 16MM/16LY
Công ty cung cấp chứng nhận xuất xứ, hóa đơn thương mại, thư bảo lãnh, danh sách đóng gói, biểu đồ xử lý nhiệt, kế hoạch đảm bảo chất lượng. Ngoài ra, họ đang cung cấp chứng nhận thử nghiệm theo EN 10204 / 3.1B, báo cáo thử nghiệm trong phòng thí nghiệm, báo cáo thử nghiệm của bên thứ ba khi mua thép S355JR dày 16ly, 16mm.
V. THÀNH PHẦN HÓA HỌC THÉP TẤM S355JR DÀY 16MM/16LY
|
Thành phần hóa học |
||||||
|
C max |
Si max |
Mn max |
P max |
S max |
N max |
Cu max |
S355JR |
0.24 |
0.55 |
1.7 |
0.035 |
0.035 |
0.012 |
0.55 |
1) Phân tích nhiệt
2) Hàm lượng nitơ tối đa sẽ không áp dụng nếu tổng hàm lượng nhôm của thép ít nhất là 0,020% hoặc nếu nó chứa đủ các nguyên tố cố định nitơ khác.
3) Hàm lượng đồng cao hơn 0,40% có thể gây ăn mòn tróc da.
4) Giá trị đương lượng cacbon lớn nhất CE = C + Mn/ 6 + (Cr + Mo + V) / 5 + (Cu + Ni) / 15
VI. TÍNH CHẤT CƠ LÝ THÉP TẤM S355JR DÀY 16MM/16LY
Nom. thick. e |
Yield strength ReH |
≤16 mm |
≥ 355 MPa |
> 16 mm |
≥ 345 MPa |
Nom. thick. e |
Tensile strength Rm |
< 3 mm |
510 – 680 MPa |
≥3 mm |
470 – 630 MPa |
Nom. thick. e |
Total elong. A 2) (long./trans.) |
< 3 mm |
≥ 18/ 16 % |
3 ≤e≤40 mm |
≥ 22/ 20 % |
1) Các giá trị thử kéo cho trong bảng áp dụng cho các mẫu dọc (l); trong trường hợp thép dải và thép tấm có chiều rộng ≥600 mm, chúng áp dụng cho các mẫu ngang (t).
2) Nó áp dụng cho độ dày danh nghĩa e:
e <3 mm: A80 e ≥ 3 mm: A5
VII. THỬ NGHIỆM VA ĐẬP THÉP TẤM S355JR DÀY 16MM/16LY
Temperature |
Min. notch impact energy |
|
|
1) Giá trị trung bình của 3 mẫu; một giá trị riêng lẻ có thể thiếu giá trị tối thiểu bắt buộc không quá 30%. Chiều rộng mẫu phải bằng chiều dày sản phẩm nếu chiều dày của sản phẩm nằm trong khoảng từ 5 đến 10 mm. Các thử nghiệm được thực hiện bằng cách sử dụng các mẫu tương tự như mẫu Charpy-V. Các giá trị được chỉ định trong bảng trên sẽ được giảm tỷ lệ thuận với chiều rộng mẫu.
Mua thép tấm S355JR, S355JO, S355J2+N, S355, S355J2NR… dày 6mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 25mm 30mm 35mm 40mm 45mm 50mm giá rẻ ở đâu?
Hiện tại công ty thép Đại là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các sản phẩm thép công nghiệp giá rẻ như thép hình, thép tấm, thép ống, thép hộp chất lượng và giá rẻ trên thị trường. Để đặt mua các sản phẩm nhanh nhất quý khách vui lòng gọi điện thoại vào đường dây nóng: 0907315999 hoặc gửi đơn hàng vào email: thepdaiphucvinh@gmail.com. Trân trọng.