Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly JISG3101 – 2004
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly JISG3101 – 2004
Thép tấm SS400 thông dụng giá rẻ, thép tấm SS400 dày 3ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 32ly, 40ly, 50ly, 60ly, 80ly, 90ly, 120ly, 150ly, 180ly, 200ly
Mác thép: SS400 theo tiêu chuẩn JISG3101 – 2004.
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly (structure steel 400 N/mm2) đều thuộc nhóm “Rolled Steel For General Structures” (thép cán thông dụng). Các mác thép này chỉ quy định chặt về độ bền kéo (Tensile Streng), không quy định chặt về thành phần (chỉ yêu cầu hàm lượng P,S <0.05% để đảm bảo khả năng bền kéo). Thép SS400 được giới hạn độ bền từ 400 đến 500 MPa, tương đương với CT3 của Nga, Q235, Q245 của Trung Quốc và CT42, CT51 của Việt Nam.
Giá thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly: 15.000-18.000 VNĐ/KG
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly là gì?
Thép tấm SS400 được sản xuất trên dây chuyền cán nóng, bởi vậy sản phẩm rất đa dạng về kích thước cũng như độ dày. Thép tấm SS400 được cấu tạo từ các thành phần chính như: sắt và cacbon, ngoài ra còn chứa các nguyên tố khác như mangan, silic, photpho, crom,…Thép ss400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly được sử dụng chủ yếu trong chế tạo khuôn mẫu, sản xuất các chi tiết máy và các ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng, cầu đường hay đóng tàu.
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly được nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái Lan
Thép SS400 được viết tắt của tiếng Anh là Steel Structural 400 được sản xuất bằng quy trình cán nóng ở nhiệt độ 1000oC theo tiêu chuẩn JISG-3101 của Nhật Bản. Thép tấm SS400 với độ dẽo cao, dể định hình nên thường được sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo máy, gia công cắt thép, kết cấu thép, cầu đường, thùng xe container, làm thùng chứa nhiên liệu, xăng dầu, đóng tàu.
Thép SS400 còn được hiểu như dạng thép có giới hạn kéo ≤400 MPA (Thép cấu trúc có giới hạn kéo ≤400 MPA)
Thép SS400 có mác thép tương đương với CT3 theo tiêu chuẩn Nga, Q235 theo tiêu chuẩn Trung Quốc, A36 theo tiêu chuẩn Châu Âu, mỗi quốc gia đều có tiêu chuẩn mác thép khác nhau.
Thông số kỹ thuật của thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly
Mác thép SS400 có thành phần hóa học, cơ lý cơ bản như sau:
- Cacbon(C): 0.11~0.18.
- Silic(Si): 0.12~0.17.
- Magan(Mn): 0.40~0.57.
- Niken(Ni): 0.03.
- Crom(Cr): 0.02.
- Photpho(P): 0.02.
- Lưu huỳnh(S): 0.03.
- Tính chất cơ lý:
- Độ bền kéo: 400-510 Mpa.
- Giới hạn chảy: 210 Mpa.
- Độ giãn dài tương đối: 32%.
Thép tấm SS400 được sử dụng rộng rãi, trở thành mác thép tấm thông dụng với độ dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly được ứng dụng rộng rãi bởi dể sản xuất, thường được sử dụng với mục đích xây dựng nhà xưởng, cầu đường, tàu thuyền, đường ray tàu, …, ngoài ra còn được sử dụng trong chế tạo máy, vỏ khuôn.
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly Có độ dẽo dai, dể dàng định hình:
Thành phần Cacbon trong Thép SS400 chỉ chiếm ≤0.25% nên độ dẽo dai của thép tấm SS400 là rất tốt, hàm lượng cacbon trong thép càng cao sẽ tăng thêm độ cứng và độ bền, nhưng tỉ lệ nghịch với đó thì độ dẻo và tính chất uốn, giảm tính hàn. Hàm lượng cacbon tăng cao thì làm giảm nhiệt độ nóng chảy của thép. Vì vậy với hàm lượng đã có thì thép tấm SS400 luôn có độ dẽo, dể định hình.
Thép tấm SS400 dày 18ly 20ly 25ly 30ly 35ly 40ly 45ly 50ly giá thành thấp
Nếu không quá chú trọng vào độ chịu tải hay các đặc điểm thông thường thì thép SS400 là lựa chọn hàng đầu. Khách hàng luôn ưu tiên cho Thép SS400 vì tính chất dể định hình, và dể dàng gia công cắt bằng CNC, máy cắt chuyên dụng … Thép SS400 thuộc thép có cacbon thấp nên thường dể dàng khai thác, nấu luyện, không phải dùng các hợp kim đắt tiền nên giá thành thành phẩm của Thép SS400 luôn tốt hơn so với các loại thép khác.
Quy cách đa dạng về kích thước, độ dầy: thép tấm SS400 dày 3ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 24ly, 25ly, 30ly, 32ly, 40ly, 50ly, 60ly, 80ly, 90ly, 120ly, 150ly, 180ly, 200ly
Thép tấm SS400 được sản xuất trên quy trình cán nóng nên dể dàng tạo ra sản phẩm này với quy cách đa dạng về kích thước cũng như độ dầy giúp cho khách hàng có thêm sự lựa chọn cho phù hợp với mục đích sử dụng.
Bảng báo giá thép tấm SS400 mới nhất: ( dày từ 3mm-200mm)
Mác thép |
Quy cách thép tấm SS400 |
Chiều dài |
Đơn giá (vnđ/kg) |
3.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
15.000-18.000 |
|
4.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
5.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
5.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
6.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
6.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
8.0ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
8.0ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
10ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
10ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
12ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
12ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
14ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
14ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
15ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
15ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
16ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
16ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
18ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
18ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
20ly x 1500mm |
3/6/12m |
||
20ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
30ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
40ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
50ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
60ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
70ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
80ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
90ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
100ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
110ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
120ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
150ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
170ly x 2000mm |
3/6/12m |
||
200ly x 2000mm |
3/6/12m |
Vì tính chất thị trường thép có nhiều biến động, nên quý khách muốn cập nhật giá hoặc báo giá sớm nhất có thể hãy liên hệ số Hotline: 0907315999 hoặc gửi email về cho chúng tôi để được nhận thông tin sớm nhất.