CO-CQ THÉP HỘP (SẮT HỘP) VUÔNG, CHỮ NHẬT CỠ LỚN
Thép hộp dày: 50 x 50 x 3li, 50 x 50 x 4li, 50 x 50 x 5li, 50 x 50 x 6li, 60 x 60 x 3li, 60 x 60 x 4li, 60 x 60 x 5li, 60 x 60 x 6li. 75 x 75 x 5li, 75 x 75 x 6li, 75 x 75 x 8li, 80 x 80 x 5li, 80 x 80 x 6li, 80 x 80 x 8li, 90 x 90 x 5li, 100 x 100 x 4li, 100 x 100 x 5li, 100 x 100 x 6li, 100 x 100 x 8li, 100 x 100 x 10li, 100 x 100 x 15li, 100 x 150 x 6li, 100 x 150 x 8li, 100 x 150 x li, 100 x 200 x 8li, 100 x 200 x 10li ...
Thông số kỹ thuật quy cách thép hộp đen cỡ lớn
– Kích thước thép hộp vuông: 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250.
– Kích thước thép hộp chữ nhật : 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300
– Độ dày: 2.5 ly đến 10 ly
– Chiều dài: 6000 mm.
Thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm
CO, CQ THÉP HỘP LỚN / THÉP HỘP VUÔNG / THÉP HỘP CHỮ NHẬT
I. THÔNG TIN THÉP HỘP ( SẮT HỘP ) VUÔNG, CHỮ NHẬT CỠ LỚN
Bảng giá thép hộp đen cỡ lớn là bảng báo giá được chúng tôi tổng hợp đầy đủ các loại thép hộp để quý khách dễ dàng tham khảo qua bài viết sau.
Thép hộp đen cỡ lớn được chia làm hai loại là thép hộp vuông cỡ lớn và thép hộp chữ nhật cỡ lớn.
Thép hộp đen cỡ lớn được sản xuất theo dây chuyền tân tiến và công nghệ hiện đại nhất, theo tiêu chuẩn ASTM của Mỹ, tiêu chuẩn JISG của Nhật Bản
Ưu điểm của thép hộp đen cỡ lớn.
– Giá thành thấp: Điều đầu tiên chắc chắn phải kể đến khi nói về dòng sản phẩm thép hộp đen cỡ lớn này đó chính là giá thành cực kỳ thấp. Bởi lẽ, nguyên liệu để cấu thành sản phẩm thuộc loại dễ kiếm và có giá thành khá rẻ. Chính vì thế mà sản phẩm thép hộp sau khi ra lò thường có giá thành rất rẻ. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng trong từng mục đích khác nhau.
– Tuổi thọ cao: Thông thường, tuổi thọ trung bình của dòng sản phẩm thép hộp đen cỡ lớn là trên 50 năm. Tùy thuộc vào điều kiện bảo quản, thời tiết và khí hậu khu vực lắp đặt, xây dựng.
– Chi phí bảo trì thấp: Các sản phẩm của thép hộp nói chung và thép hộp đen cỡ lớn nói riêng đều có độ bền rất tốt. Chính vì vậy, bạn không cần phải quá lo lắng về việc bào trì hay thay mới sản phẩm.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Do có thiết kế đơn giản, vì thế khi nghiệm thu các công trình, khách hàng có thể dể dàng quan sát các chi tiết bằng mắt thường như mối hàn, khớp nối có đảm bảo đẹp và chắc chắn hay không, độ uốn cong của sản phẩm…
Thông số kỹ thuật quy cách thép hộp đen cỡ lớn
– Kích thước thép hộp vuông: 125×125, 150×150, 175×175, 200×200, 250×250.
– Kích thước thép hộp chữ nhật : 100×150, 100×200, 150×200, 150×250, 150×300, 200×300
– Độ dày: 2.5 ly đến 10 ly
– Chiều dài: 6000 mm.
– Xuất xứ: Việt Nam.
II. BẢNG GIÁ THÉP HỘP (SẮT HỘP) VUÔNG, CHỮ NHẬT CỠ LỚN
Thép Đại Phúc Vinh thân gửi đến quý khách hàng bảng giá thép hộp đen cỡ lớn được cập nhật mới nhất hiện nay.
Thép hộp đen cỡ lớn |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (đã VAT) |
Thép hộp đen cỡ lớn |
Độ dày (mm) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (đã VAT) |
125×125 |
2.5 |
9.66 |
20,000 |
100×150 |
2.5 |
9.66 |
20,000 |
3.0 |
11.55 |
20,00 |
3.0 |
11.55 |
20,000 |
||
3.5 |
13.44 |
20,000 |
3.5 |
13.44 |
20,000 |
||
3.8 |
14.56 |
20,000 |
3.8 |
14.56 |
20,000 |
||
4.0 |
15.31 |
21,000 |
4.0 |
15.31 |
21,000 |
||
5.0 |
19.01 |
21,000 |
5.0 |
19.01 |
21,000 |
||
6.0 |
22.66 |
21,000 |
6.0 |
22.66 |
21,000 |
||
7.0 |
26.27 |
21,000 |
7.0 |
26.27 |
21,000 |
||
150×150 |
2.5 |
11.62 |
20,000 |
8.0 |
29.82 |
21,000 |
|
3.0 |
13.91 |
20,000 |
10.0 |
36.61 |
21,000 |
||
3.5 |
16.18 |
20,000 |
100×200 |
2.5 |
11.62 |
20,000 |
|
3.8 |
17.54 |
20,000 |
3.0 |
13.91 |
20,000 |
||
4.0 |
18.45 |
20,000 |
3.5 |
16.18 |
20,000 |
||
5.0 |
22.93 |
21,000 |
3.8 |
17.54 |
20,000 |
||
6.0 |
27.37 |
21,000 |
4.0 |
18.45 |
20,000 |
||
7.0 |
31.76 |
21,000 |
5.0 |
22.93 |
21,000 |
||
8.0 |
36.10 |
21,000 |
6.0 |
27.37 |
21,000 |
||
10.0 |
44.46 |
23,000 |
7.0 |
31.76 |
21,000 |
||
175×175 |
2.5 |
13.58 |
21,000 |
8.0 |
36.10 |
21,000 |
|
3.0 |
16.26 |
21,000 |
10.0 |
44.46 |
23,000 |
||
3.5 |
18.93 |
21,000 |
150×200 |
2.5 |
13.58 |
21,000 |
|
3.8 |
20.52 |
21,000 |
3.0 |
16.26 |
21,000 |
||
4.0 |
21.59 |
21,000 |
3.5 |
18.93 |
21,000 |
||
5.0 |
26.86 |
21,000 |
3.8 |
20.52 |
21,000 |
||
6.0 |
32.08 |
21,000 |
4.0 |
21.59 |
21,000 |
||
7.0 |
37.26 |
21,000 |
5.0 |
26.86 |
21,000 |
||
8.0 |
42.38 |
21,000 |
6.0 |
32.08 |
21,000 |
||
10.0 |
52.31 |
23,000 |
7.0 |
37.26 |
21,000 |
||
200×200 |
4.0 |
25.12 |
23,000 |
8.0 |
42.38 |
21,000 |
|
5.0 |
31.12 |
23,000 |
10.0 |
52.31 |
23,000 |
||
6.0 |
37.05 |
23,000 |
150×250 |
4.0 |
25.12 |
23,000 |
|
8.0 |
48.74 |
23,000 |
5.0 |
31.12 |
23,000 |
||
10.0 |
60.16 |
23,000 |
6.0 |
37.05 |
23,000 |
||
250×250 |
4.0 |
31.40 |
23,000 |
8.0 |
48.74 |
23,000 |
|
5.0 |
38.97 |
23,000 |
10.0 |
60.16 |
23,000 |
||
6.0 |
46.47 |
23,000 |
150×300 |
4.0 |
28.26 |
23,000 |
|
8.0 |
61.29 |
23,000 |
5.0 |
35.04 |
23,000 |
||
10.0 |
75.86 |
23,000 |
6.0 |
41.76 |
23,000 |
||
300×300 |
4.0 |
37.68 |
23,000 |
8.0 |
55.02 |
23,000 |
|
5.0 |
46.82 |
23,000 |
10.0 |
68.01 |
23,000 |
||
6.0 |
55.89 |
23,000 |
200×300 |
4.0 |
31.40 |
23,000 |
|
7.0 |
64.90 |
23,000 |
5.0 |
38.97 |
23,000 |
||
8.0 |
73.85 |
23,000 |
6.0 |
46.47 |
23,000 |
||
9.0 |
82.74 |
23,000 |
8.0 |
61.29 |
23,000 |
||
10.0 |
91.06 |
23,000 |
10.0 |
75.86 |
23,000 |
Lưu ý: Giá chỉ mang tính chất tham khảo nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để được báo giá chính xác nhất. Liên hệ ngay để nhận được báo giá tốt nhất hôm nay qua Hotline/zalo sau:
III. BẢNG TRA QUY CÁCH THÉP HỘP (SẮT HỘP) VUÔNG, CHỮ NHẬT
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||||
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1.0 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.6 |
1.8 |
2.0 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
3.2 |
3.5 |
|
12 x 12 |
0.252 |
0.286 |
0.319 |
0.352 |
0.385 |
0.417 |
0.479 |
|||||||||
14 x 14 |
0.296 |
0.336 |
0.376 |
0.415 |
0.454 |
0.492 |
0.567 |
0.604 |
||||||||
16 x 16 |
0.340 |
0.386 |
0.432 |
0.478 |
0.523 |
0.567 |
0.655 |
0.698 |
||||||||
18 x 18 |
0.384 |
0.436 |
0.489 |
0.540 |
0.592 |
0.643 |
0.743 |
0.792 |
||||||||
20 x 20 |
0.428 |
0.487 |
0.545 |
0.603 |
0.661 |
0.718 |
0.831 |
0.886 |
||||||||
25 x 25 |
0.612 |
0.686 |
0.760 |
0.834 |
0.906 |
1.051 |
1.122 |
|||||||||
30 x 30 |
0.828 |
0.917 |
1.006 |
1.095 |
1.270 |
1.357 |
1.444 |
1.616 |
1.785 |
2.201 |
||||||
38 x 38 |
1.169 |
1.287 |
1.396 |
1.622 |
1.734 |
1.846 |
2.068 |
2.288 |
||||||||
40 x 40 |
1.231 |
1.352 |
1.472 |
1.710 |
1.829 |
1.947 |
2.181 |
2.413 |
2.986 |
|||||||
50 x 50 |
1.848 |
2.150 |
2.229 |
2.449 |
2.746 |
3.041 |
3.771 |
4.203 |
4.488 |
|||||||
60 x 60 |
2.225 |
2.589 |
2.770 |
2.951 |
3.311 |
3.669 |
4.556 |
5.082 |
5.430 |
|||||||
75 x 75 |
3.249 |
3.477 |
3.705 |
4.160 |
4.611 |
5.734 |
6.401 |
6.844 |
7.284 |
7.941 |
||||||
90 x 90 |
3.908 |
4.184 |
4.459 |
5.006 |
5.553 |
6.910 |
7.719 |
8.256 |
8.791 |
9.589 |
Bảng tra quy cách thép hộp vuông. Đơn vị khối lượng: kg/m
Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp vuông có kích thước từ 12x12mm – 30x30mm là 100 cây/bó, thép hộp vuông từ 38x38mm – 90x90mm là 25 cây/bó.
Bổ sung bảng tra quy cách thép hộp 100×100 mạ kẽm bên dưới:
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
||||||||||
2 |
2.5 |
3 |
3.5 |
4 |
4.5 |
5 |
6 |
8 |
10 |
12 |
|
100 x 100 |
6.15 |
7.65 |
9.14 |
10.61 |
12.06 |
13.49 |
14.92 |
17.71 |
23.11 |
28.26 |
33.16 |
Đơn vị khối lượng: kg/m
IV. QUY CÁCH, TRỌNG LƯỢNG, BẢNG TRA THÉP HỘP CHỮ NHẬT MẠ KẼM
Kích thước (mm) |
Độ dày (mm) |
|||||||||||||||
0.6 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1.0 |
1.1 |
1.2 |
1.4 |
1.5 |
1.7 |
1.8 |
2.0 |
2.3 |
2.5 |
2.8 |
3.0 |
|
10 x 20 |
0.280 |
0.326 |
0.372 |
0.418 |
0.463 |
0.509 |
0.554 |
|||||||||
13 x 26 |
0.365 |
0.425 |
0.485 |
0.545 |
0.604 |
0.664 |
0.723 |
0.842 |
0.901 |
|||||||
20 x 40 |
0.562 |
0.656 |
0.749 |
0.841 |
0.934 |
1.027 |
1.119 |
1.303 |
1.395 |
1.597 |
1.670 |
1.853 |
||||
25 x 50 |
0.704 |
0.820 |
0.937 |
1.053 |
1.170 |
1.286 |
1.402 |
1.633 |
1.749 |
1.979 |
2.094 |
2.324 |
2.667 |
2.895 |
||
30 x 60 |
0.985 |
1.125 |
1.265 |
1.405 |
1.545 |
1.684 |
1.963 |
2.102 |
2.379 |
2.518 |
2.795 |
3.208 |
3.483 |
3.895 |
4.168 |
|
30 x 90 |
1.502 |
1.689 |
1.876 |
2.063 |
2.249 |
2.622 |
2.808 |
3.180 |
3.366 |
3.737 |
4.292 |
4.661 |
5.214 |
5.581 |
||
35 x 70 |
1.477 |
1.641 |
1.804 |
1.976 |
2.293 |
2.455 |
2.780 |
2.942 |
3.266 |
3.750 |
4.072 |
4.554 |
4.875 |
|||
40 x 80 |
1.502 |
1.689 |
1.876 |
2.063 |
2.249 |
2.622 |
2.808 |
3.180 |
3.366 |
3.737 |
4.292 |
4.661 |
5.214 |
5.581 |
||
45 x 90 |
1.901 |
2.112 |
2.322 |
2.532 |
2.952 |
3.162 |
3.580 |
3.790 |
4.208 |
4.833 |
5.250 |
5.873 |
6.288 |
|||
50 x 100 |
2.113 |
2.347 |
2.581 |
2.815 |
3.282 |
3.515 |
3.981 |
4.214 |
4.679 |
5.375 |
5.838 |
6.532 |
6.994 |
|||
60 x 120 |
3.099 |
3.380 |
3.941 |
4.221 |
4.782 |
5.061 |
5.621 |
6.458 |
7.016 |
7.851 |
8.407 |
|||||
70 x 140 |
2.293 |
2.455 |
2.780 |
2.942 |
3.266 |
3.750 |
4.072 |
4.554 |
4.875 |
Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật. Đơn vị khối lượng: kg/m
Theo tiêu chuẩn đóng gói, thép hộp chữ nhật từ 10x20mm – 30x60mm là 50 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 40x80mm – 45x90mm là 20 cây/bó, thép hộp chữ nhật từ 50x100mm – 70x140mm là 18 cây/bó
Công ty TNHH Xuất Nhập Khẩu Thương Mại Đại Phúc Vinh
KHO HÀNG: Số 5A, ĐS 13, KCX Linh Trung1, P Linh Trung, Q Thủ Đức, TP. HCM
Điện thoại: (02746) 511 666 Hotline: 0907 315 999 / 0937 682 789
Email: daiphucvinhvn@gmail.com
Website: http://daiphucvinh.vn/