Báo giá sắt hộp 40x40x4 (4mm/4ly/4li)
Báo giá sắt hộp 40x40x4 (4mm/4ly/4li)
Thép Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp Sắt hộp 40x40x4(Thép hộp vuông 40x40x4) theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. THÉP HỘP 40x40x4x6000mm có khối lượng =27.12kg/ cây
Sắt hộp 40x40x4 có khối lượng khoảng 4.52kg/mét và được sản xuất theo tiêu chuẩn thép Q355B, SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q355, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... Xuất xứ: Thép hộp được nhập từ các nhà máy trong nước: Hòa Phát, , vinaone, nipponsteel, Alpha steel, Sunco, Đại Phúc Vinh Thép hộp nhập khẩu từ các nước: Nhật bản, Nga,Trung quốc, Hàn Quốc...
Sắt hộp 40x40x4 có giá dao động từ 16.000 - 25.000 VNĐ, tùy thuộc tình hình thị trường. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, chế tạo máy, và các ngành công nghiệp khác như dầu khí. Khách hàng có thể tìm mua sản phẩm này từ nhà cung cấp như Thép Alpha và Đại Phúc Vinh giá ưu đãi: 0907315999
Sắt hộp 40x40x4 là một loại thép hộp vuông, có kích thước 40mm x 40mm và độ dày thành là 4mm. Nó có cấu trúc rỗng và thường được sản xuất với chiều dài 6 mét THÉP HỘP 40x40x4x6000mm có khối lượng =27.12kg/ cây. Thép hộp này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm ngành dầu khí, xây dựng, chế tạo máy móc, và các công trình cơ khí khác. Nó có nhiều độ dày khác nhau, từ 9 dem đến 4,5 ly, tuy nhiên, thông tin bạn cung cấp rõ ràng là 4mm, cho thấy sự chắc chắn và khả năng chịu lực tốt.
Báo giá sắt hộp 40x40x4 (4mm/4ly/4li)
Giá thành của sắt hộp 40x40x4 hiện tại ra sao?
Giá thành của sắt hộp 40x40x4 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- Tình hình thị trường thép và giá nguyên liệu đầu vào (thép cuộn, e-steel, billet, v.v.).
- Độ dài và trọng lượng mỗi mét (thép hộp 40x40x4 có thể có các chuẩn trọng lượng khác nhau tùy hãng sản xuất và quy cách).
- Nơi mua (cửa hàng vật liệu xây dựng, nhà phân phối chính thức, hoặc xưởng sản xuất) và khu vực địa lý.
- Chất lượng và tiêu chuẩn (SS400, A36, Q355B hoặc các tiêu chuẩn địa phương) có thể ảnh hưởng giá.
- Tình trạng tồn kho và chi phí vận chuyển.
Với thông tin hiện tại, giá thường được niêm yết dưới dạng giá mỗi mét hoặc giá theo kg, và có thể dao động hàng ngày. Để có con số cụ thể, bạn có thể:
- Liên hệ trực tiếp để nhận báo giá mới nhất và yêu cầu báo giá theo chiều dài bạn cần (ví dụ 6m hoặc cắt theo yêu cầu).
- Y hỏi thêm về loại thép và tiêu chuẩn bạn cần (ví dụ SS400 hoặc Q235, dạng trơn hay có lỗ, bọc kẽm nếu có).
Nếu bạn cho mình biết khu vực của bạn và số lượng/mã kích thước, mình có thể giúp bạn ước lượng giá và liệt kê vài nguồn cung cấp tham khảo. Bạn đang ở khu vực nào và bạn cần bao nhiêu mét hoặc trọng lượng cụ thể? Liên hệ để nhận giá ưu đãi về sản phẩm sắt hộp 40x40x4 ( thép hộp 40x40x4) HOTLINE/ZALO: 0907315999
Quy cách thép hộp vuông 40x40x4 (hoặc 40x40x4) nghĩa là một loại thép hộp có hình dạng vuông, với mỗi cạnh có kích thước 40mm (4cm) và độ dày thành thép là 4mm. Đây là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, thường được sử dụng trong các kết cấu khung, cột, dầm, và các ứng dụng khác trong ngành xây dựng.
Giải thích chi tiết:
- 40x40: Biểu thị kích thước của cạnh hộp vuông, tức là mỗi cạnh của hình vuông có chiều dài 40mm.
- 4: Biểu thị độ dày của thành thép, tính bằng milimét.
- Đặc điểm: Thép hộp vuông 40x40x4 có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và thường được làm từ thép đen hoặc thép mạ kẽm.
- Ứng dụng đa dạng trong xây dựng, như làm khung nhà, kết cấu mái, hàng rào, lan can, và nhiều ứng dụng khác.
Lưu ý:
- Trên thị trường, có nhiều loại thép hộp vuông 40x40 với độ dày khác nhau (ví dụ: 1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm, 2.5mm, 3.0mm, 4.0mm, 5.0mm, 6.0mm, 8.0mm).
- Khi mua, cần xác định rõ độ dày và loại thép (thép đen hoặc mạ kẽm) phù hợp với yêu cầu công trình.
Sắt hộp vuông 40x40x4mm/ly
Mác Thép |
SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q355B, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D... |
Tiêu Chuẩn |
ASTM A500, JIS G3466, JIS3466, EN 10219, EN 10210, EN 59410, EN10219, ASTM A500 Grades B -C, ATM A588, ASTM/ASME, JIS, BS, DIN, GB, EN… |
Kích Thước |
Kích thước theo bàng dưới đây hoặc nhận đặt hàng theo yêu cầu khách hàng |
Xuất Xứ |
Việt Nam/Hàn Quốc/Nhật Bản/Malaysia/Thai Lan/TQ/Ấn Độ/EU/Mỹ… |
Công Dụng |
Thép hộp Q355 được sử dụng trong các ngành cơ khí xây dựng , khung ôtô, dầu khí, chế tạo đóng tàu, đóng thùng hàng, balate, xây dựng dân dụng,trang trí nội thất -ngoại thất… |
Có những loại thép hộp 40x40 nào khác?
Có một số loại thép hộp 40x40 khác nhau về vật liệu và đặc tính, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và tiêu chuẩn sản xuất. D Below là các loại phổ biến nhất:
Thép hộp chữ nhật 40x40 (thép hộp vuông) với các loại vật liệu:
- Thép tấm carbon thông dụng: thép C40, Q235, Q345, A36 (tương ứng với tiêu chuẩn Việt Nam/ISO/ASTM). Độ bền và độ cứng khác nhau tùy loại.
- Thép hộp hợp kim (nhẹ và trung bình): Q355B, S275, S355 (theo tiêu chuẩn châu Âu/EN). Các loại này có khả năng chịu tải tốt và độ dẻo phù hợp gia công.
Thép hộp mạ kẽm (thép hộp vuông 40x40):
- Mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện để tăng khả năng chống ăn mòn, phù hợp cho kết cấu ngoài trời hoặc tiếp xúc với môi trường ẩm ướt.
Thép hộp thép không gỉ (inox) 40x40:
- SUS304, SUS316 hoặc các cấp INOX khác, có khả năng chống ăn mòn tốt và bề mặt đẹp, phù hợp cho ngành thực phẩm, dược, hoặc môi trường ăn mốc.
Thép hộp đen (đen tráng):
- Thép hộp đen cán nóng hoặc đúc sẵn, có lớp bảo vệ bề mặt tối giản, thường dùng cho cấu kiện nội thất hoặc hệ thống kim loại thô.
Thép hộp 40x40 gia công đặc biệt:
- Thép hộp có lớp sơn tĩnh điện hoặc phủ polymer để tăng thẩm mỹ và bảo vệ bề mặt.
- Thép hộp có lớp chống cháy hoặc vật liệu composite (kết hợp với ốp nhựa, gỗ) tùy mục đích.
Các yếu tố ảnh hưởng đến lựa chọn:
- Tải trọng và yêu cầu kết cấu: cường độ, độ dẻo, khối lượng riêng.
- Môi trường làm việc: ăn mòn, nhiệt độ, rung động.
- Yêu cầu gia công: cắt, ghép, hàn, tiện, phun sơn.
- Chi phí và availability từ nhà cung cấp địa phương.
Nếu bạn cho biết mục đích sử dụng, môi trường làm việc và yêu cầu về thời gian/chi phí, mình có thể đề xuất loại thép hộp 40x40 phù hợp cùng bảng tham khảo kích thước và tiêu chuẩn tương ứng (VD: EN/ASTM/ISO) và ước lượng khối lượng.
BẢNG QUY CÁCH KHỐI LƯỢNG SẮT HỘP VUÔNG 40X40
THÉP HỘP VUÔNG 40x40 |
|||||||
STT |
Tên sản phẩm |
Quy cách (mm) |
Khối lượng (Kg/mét) |
||||
1 |
Thép hộp vuông 40x40x1.0 |
40 |
x |
40 |
x |
1 |
1.22 |
2 |
Thép hộp vuông 40x40x1.3 |
40 |
x |
40 |
x |
1.3 |
1.58 |
3 |
Thép hộp vuông 40x40x1.5 |
40 |
x |
40 |
x |
1.5 |
1.81 |
4 |
Thép hộp vuông 40x40x1.6 |
40 |
x |
40 |
x |
1.6 |
1.93 |
5 |
Thép hộp vuông 40x40x1.8 |
40 |
x |
40 |
x |
1.8 |
2.16 |
6 |
Thép hộp vuông 40x40x2.0 |
40 |
x |
40 |
x |
2 |
2.39 |
7 |
Thép hộp vuông 40x40x2.3 |
40 |
x |
40 |
x |
2.3 |
2.72 |
8 |
Thép hộp vuông 40x40x2.5 |
40 |
x |
40 |
x |
2.5 |
2.94 |
9 |
Thép hộp vuông 40x40x2.8 |
40 |
x |
40 |
x |
2.8 |
3.27 |
10 |
Thép hộp vuông 40x40x3.0 |
40 |
x |
40 |
x |
3 |
3.49 |
11 |
Thép hộp vuông 40x40x3.5 |
40 |
x |
40 |
x |
3.5 |
4.01 |
12 |
Thép hộp vuông 40x40x4.0 |
40 |
x |
40 |
x |
4 |
4.52 |
13 |
Thép hộp vuông 40x40x5.0 |
40 |
x |
40 |
x |
5 |
5.50 |
THÀNH PHẦN HÓA HỌC SẮT HỘP VUÔNG 40X40
TIÊU CHUẨN SS400:
Mác thép |
Thành phần hóa học,% theo trọng lượng |
||||
C. tối đa |
Si. tối đa |
Mangan |
P. tối đa |
S. max |
|
SS400 |
- |
- |
- |
0,050 |
0,050 |
TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
Thép A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
TIÊU CHUẨN CT3:
C % |
Si % |
Mn % |
P % |
S % |
Cr % |
Ni % |
MO % |
Cu % |
N2 % |
V % |
16 |
26 |
45 |
10 |
4 |
2 |
2 |
4 |
6 |
- |
- |
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT SẮT THÉP HỘP 40X40X4 VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com
Phone/zalo: 0907315999 ( BÁO GIÁ NHANH )