THÉP TẤM 65G DÀY 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 20MM
THÉP TẤM 65G DÀY 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 20MM
THÉP TẤM 65G / THÉP TẤM CHỐNG ĂN MÒN 65G / THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN 65G DÀY 1.6LY, 1.7LY, 2LY, 2.5LY, 2.6LY, 3LY, 4LY, 4.2LY, 4LY, 5LY, 6LY, 7LY, 8LY, 10LY, 12LY, 14LY, 16LY, 18LY, 20LY, 22LY, 25LY, 30LY, 35LY, 40LY, 50LY, 60LY
Thép tấm 65g chịu mài mòn là loại thép có độ cứng rất cao. Nhờ sự kết hợp đặc biệt với các thành phần hóa học và quá trình tôi luyện, xử lý nhiệt. Làm giảm tối thiểu hiện tượng mài mòn và tăng tuổi thọ cho vật liệu.
Thép tấm 65g có độ cứng và độ bền khá tốt trong các môi trường cơ bản. Các loại thép thông thường có độ bền và độ cứng khá tốt trong các môi trường cơ bản. Tuy nhiên, trong một vài môi trường đặc biệt, các loại thép này sẽ dễ bị hư hỏng. Do đó, người ta đã tiến hành phải nghiên cứu một loại thép có khả năng chịu mài mòn tốt. Chuyên dùng trong những môi trường có yêu cầu cầu khả năng chống mài mòn cao. Đáp ứng cho các môi trường như: Xi măng, khai thác mỏ, khai khoáng,…
THÉP TẤM 65G
ĐỘ DÀY THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN 65G dày 1.6mm 1.7mm 1.8mm 2mm 2.5mm 2.6mm 2.7mm 3mm 4mm 4.2mm 4.5mm 5mm 6mm 7mm 8mm 10mm 12mm 14mm 16mm 18mm 20mm 22mm 24mm 25mm 30mm 32mm 34mm 35mm 40mm 45mm 50mm 60mm.
Thép tấm 65g chịu mài mòn là loại thép có độ cứng rất cao. Nhờ sự kết hợp đặc biệt với các thành phần hóa học và quá trình tôi luyện, xử lý nhiệt. Làm giảm tối thiểu hiện tượng mài mòn và tăng tuổi thọ cho vật liệu.
ĐỘ DÀY THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN 65G-65GE ( ĐVT: MM / LY ) |
ĐVT |
GÍA THÉP TẤM 65G ( VNĐ/KG) |
Thép lá 65G 1,6x915x4385 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 1,7x1000x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2x1170x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2x1170x2000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2x1260x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2x1260x2600 (mau 500x250) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2x1260x2650 (mau 200x200) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,5x1110x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,5x1110x1660 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,5x930x1060 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,5x1260x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,6x1130x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,6x1130x1500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,6x880x110 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 2,6x1225x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 3x1170x3000 (xấu) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 3x970x2500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 3x1130x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 3x1130x2100 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép lá 65G 3x1250x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4x1500x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4x1500x4000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4x1500x1320 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x1185x4030 (mau 540x300) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x950x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x950x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x950x4890 (mau 130x170) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x950x300 (mau 170x120) |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,2x950x145 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x5960 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 4,5x925x2940 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1250x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1250x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1250x2000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1330x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1330x2970 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1330x60 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1500x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1500x2000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1500x1060 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 5x1500x1160 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x3900 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x2700 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x1400 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1500x1500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x3400 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x3470 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1600 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1350 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1400 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1135 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1170 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x1730 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1300x130 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1000x4640 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 6x1000x780 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x4380 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x2400 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1900 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1300 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 7x1500x1200 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x3640 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x2000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x1500 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 8x1500x1340 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 10x1500x1400 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 10x1500x1100 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 10x1500x1480 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 10x1500x1450 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 10x2000x1000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 12x2000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 12x2000x2940 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 12x2000x995 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 14x1000x1265 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 16x900x1510 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 16x2000x970 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 16x2000x2010 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 18x2000x2280 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x5610 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x5650 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x2870 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x1560 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x3000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 20x2000x2000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 22x2000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 25x2000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 25x2000x2700 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 30x2000x6480 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 30x2000x6420 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 30x2000x1480 (bi nut 1 duong cong |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 35x2000x6000 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 35x2000x1340 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 35x2000x1530 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 40x2000x2620 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 40x2000x1100 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 40x2000x1645 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 50x2240x6395 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 60x2100x6295 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65G 60x2100x4880 |
tờ |
30.000-38.000 |
Thép tấm 65g có độ cứng và độ bền khá tốt trong các môi trường cơ bản. Các loại thép thông thường có độ bền và độ cứng khá tốt trong các môi trường cơ bản. Tuy nhiên, trong một vài môi trường đặc biệt, các loại thép này sẽ dễ bị hư hỏng. Do đó, người ta đã tiến hành phải nghiên cứu một loại thép có khả năng chịu mài mòn tốt. Chuyên dùng trong những môi trường có yêu cầu cầu khả năng chống mài mòn cao. Đáp ứng cho các môi trường như: Xi măng, khai thác mỏ, khai khoáng,…
Hình ảnh: thép tấm chống mài mòn dày 12mm/12ly
ĐỘ DÀY THÉP TẤM 65G: 1.6LY, 1.7LY, 2LY, 2.5LY, 2.6LY, 3LY, 4LY, 4.2LY, 4LY, 5LY, 6LY, 7LY, 8LY, 10LY, 12LY, 14LY, 16LY, 18LY, 20LY, 22LY, 25LY, 30LY, 35LY, 40LY, 50LY, 60LY
Thép tấm 65g chống mài mòn bao gồm hai thành phần là lõi từ thép mềm. Và một lớp phủ hợp kim chịu mài mòn chất lượng cao. Các tấm thép chịu mài mòn sẽ được đưa vào quy trình phủ tự động. Để làm tăng độ cứng và độ bền hơn cho bề mặt sản phẩm. Sản phẩm cũng có có độ chống mài mòn tốt hơn bất kỳ quy trình thông thường khác. Thép chịu mài mòn đã trải qua quá trình kiểm định mài mòn trầy xước. Theo tiêu chuẩn ASTM G65 và kiểm định ăn mòn DIN 50332.
THÉP 65G - CHỊU MÀI MÒN
Thép tấm 65g là thép tấm lò xo được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi thì cao hơn thép 65#, nhưng có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao, dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn. Thép ủ thì tốt cho tính hàn, tạo hình lạnh cho nhựa thì thấp, tính hàn.
Thép 65g là thép tấm hàm lượng carbon cao được sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv Nó cũng có thể được sử dụng để sản xuất vòng lò xo, lò xo van, giảm xóc, lau sậy và lò xo phanh.
Thành phần hóa học của THÉP TẤM 65G DÀY 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 20MM
Thành phần nguyên tố % |
||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr (≤) |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
65g |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
0.25 |
0.35 |
0.25 |
Tính chất cơ lý THÉP TẤM 65G DÀY 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 20MM
Mức thép |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
Brinell Hardness ≤ |
65g |
980 MPa |
≥785MPa |
≥8.0 |
≥30 |
302 HBW |
Mác thép tương đương THÉP TẤM 65G DÀY 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 20MM
Thành phần hóa học % |
||||||||||
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P (≤) |
S (≤) |
Cr |
Ni (≤) |
Cu (≤) |
Mo |
V |
65g |
0.62-0.70 |
0.17-0.37 |
0.90-1.20 |
0.030 |
0.030 |
≤ 0.25 |
0.35 |
0.25 |
– |
– |
1065 |
0.60-0.70 |
0.60-0.90 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
|
1075 |
0.70-0.80 |
0.40-0.70 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
|
1095 |
0.90-1.03 |
0.30-0.50 |
0.040 |
0.050 |
– |
– |
(0.20) |
– |
– |
|
5160 |
0.56-0.61 |
0.15-0.35 |
0.75-1.00 |
0.035 |
0.040 |
0.70-0.90 |
– |
(0.30) |
– |
– |
SK5 |
0.80-0.90 |
0.10-0.35 |
0.10-0.50 |
0.030 |
0.030 |
0.30 |
0.25 |
0.25 |
– |
– |
8Cr13Mov |
0.70-0.80 |
1.00 |
1.00 |
0.040 |
0.030 |
13.00-14.50 |
0.60 |
0.10-0.30 |
0.10-0.25 |
Nhiệt luyện
Luyện thép tại nhiệt độ: 830±20 °C (làm lạnh trong dầu)
Nhiệt độ ram: 540±50 °C
Tiến trình ủ thép: ủ thép tại nhiệt độ 860 ± 10 °C, giữ nhiệt 45-60 phút, làm lạnh trong lò 750 ± 10 °C, cách nhiệt 3-3.5h, sau đó làm lạnh trong lò tới 650-660 °C, và sau đó làm nguội ra khỏi lò hoặc đưa vào hố cách nhiệt làm lạnh chậm.
Thép tấm chống mài mòn 65G
Thép tấm chống mài mon 65G được sử dụng chủ yếu trong công nghệ sản xuất băng chuyền trong nhà máy xi măng, nhà máy điện cũng như chế tạo thiết bị cơ khí như gàu múc, xe tải…
Độ cứng của thép tấm 65g
Phân loại |
Độ bền kéo |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài |
Giảm diện tích |
KCU |
Nhiệt luyện |
MPa |
MPa |
% |
% |
kJ / m2 |
||
Thép cán GOST 14959-79 |
980 |
785 |
8 |
30 |
||
Thép kiến GOST 1577-93 |
740 |
12 |
||||
Cán lạnh GOST 2283-79 |
740-1180 |
|||||
Thép ủ, GOST 2283-79 |
640-740 |
10-15 |
||||
Độ cứng brinell 65G ( 65Г ) (không nhiệt luyện) , GOST 14959 |
HB 10 -1 = 285 MPa |
|||||
Độ cứng brinell thép 65G ( 65Г ) (nhiệt luyện) cán nóng GOST 14959-79 |
HB 10 -1 = 241 MPa |
|||||
Độ cứng brinell thép 65G ( 65Г ) (ủ) , tấm kiện GOST 1577-93 |
HB 10 -1 = 229 MPa |
Ứng dụng thép tấm 65g trong hoạt động sản xuất chế tạo
Thép tấm 65g chống mài mòn còn được ứng dụng vào hàng loạt ngành nghề trọng điểm. Ví dụ như: sản xuất xi măng, giấy, ống hơi, ống uống, lò hơi. Trong khai thác mỏ băng tải, sản xuất bánh răng, chế tạo máy xúc, xe tải, xe ủi đất. Và trong các công trình khai thác mỏ, nhiệt điện, khai thác than,...
Mỗi một công trình đều có những yêu cầu riêng biệt về vật liệu. Đặc biệt là trong các môi trường đòi hỏi độ bền cao thì sản phẩm thép 65G là sự lựa chọn tuyệt vời. Thép tấm 65g cường độ cao được ứng dụng và dùng trong các lĩnh vực như:
Sử dụng trong ngành đóng tàu thuyền, dùng để sản xuất kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu. Cũng như trong các ngành chế tạo máy móc, chế tạo khuôn mẫu, ngành cơ khí, sản xuất nồi hơi.
Thép tấm 65g còn được sử dụng để làm vật liệu xây dựng, ngành cơ khí ôtô, cơ khí chế tạo. Và đặc biệt là ứng dụng trong các ngành như khai thác mỏ, khoáng. Cũng như trong các môi trường chuyên dụng khác.
Ưu điểm mà thép tấm 65g mang lại cho ngành sản xuất
Nhờ vào thép tấm chống mài mòn mà các vật liệu, thiết bị được bảo quản tốt hơn. Và kéo dài thời gian sử dụng các thiết bị lâu hơn. Loại thép này đã giúp tiết kiệm một khoản tài chính lớn cho người sử dụng.
Thép tấm 65g có độ bền cao, có thể được hàn, đính, bắt vào kết cấu sẵn có. Mà không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm. Hơn nữa, bề mặt thép tấm được phủ một hàng rào chống ăn mòn vượt trội. Kể cả với những ứng dụng trong điều kiện hoặc môi trường khắc nghiệt nhất.
Ngoài khả năng chống mài mòn tuyệt vời. Thép tấm 65g chống mài mòn còn ít bị tác động bởi nhiệt độ. Bề mặt của chúng cứng cáp hơn thép thường đến 20 lần. Và có thể dễ dàng tạo hình cho nhiều ứng dụng khác nhau ở dạng ống, phễu, dạng thanh,… Thép tấm 65g còn được ưu tiên lựa chọn làm vật liệu cho những thiết bị có thể bị mài mòn cao. Như ứng dụng trong chế tạo băng tải, bánh răng, máy xúc, xe ủi đất,…
Thép chịu mài mòn đang dần trở thành loại vật liệu phổ biến trong nhiều lĩnh vực. Đặc biệt trong ngành công nghiệp, chế tạo cơ khí. Nhằm hạn chế những trục trặc, tránh phát sinh chi phí trong quá trình sản xuất. Nếu bạn đang tìm nơi cung ứng thép tấm 65g chất lượng, phục vụ nhu cầu sản xuất chế tạo. Thì Công ty Đại Phúc Vinh hoàn toàn là một lựa chọn hợp lý.
Đại Phúc Vinh cung cấp thép chống ăn mòn- chịu mài mòn 65G – 65GE – A515 – A516 – S355JR – AR400 – AR500 – NM360 – NM400 – NM450 – NM500 – NM550 – HARDOX400 – HARDOX 450 – HARDOX 500 – JFE EH400 – JFE EH450 – JFE EH500 – XAR400 – XAR450 – XAR500 – ABREX 450 – ABREX 500..
THÔNG TIN LIÊN HỆ MUA THÉP TẤM CHỊU MÀI MÒN
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com Phone: 0907315999 - 0937682789 ( Báo giá nhanh)