THÉP TẤM A515 DÀY 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
THÉP TẤM A515 DÀY 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Thép tấm a515 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50mm-ly
Thép A515 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50mm-ly là một loại thép cường độ cao được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi và bình chứa áp lực. Thép tấm A515 thường được thiết kế để chịu nhiệt độ và áp lực cao. Các lớp thép A515 thường được ký hiệu là A515 Gr 60, A515 Gr 65, và A515 Gr 70, mỗi lớp có giới hạn chịu nhiệt độ khác nhau.
Độ dày-dầy thép tấm a515: Từ 6mm-200mm
Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
Chiều dài: 6000mm, 12000mm
Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
THÉP TẤM A515 DÀY 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Thép tấm a515 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50mm-ly
Thép tấm A515 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly chịu được nhiệt độ bao nhiêu?
Dưới đây là giới hạn chịu nhiệt độ cho các lớp phổ biến của thép A515:
- Thép tấm A515 Gr 60: Giới hạn chịu nhiệt độ thường là khoảng -50 đến 1050 độ F (-46 đến 565 độ C).
- Thép tấm A515 Gr 65: Giới hạn chịu nhiệt độ thường là khoảng -50 đến 1100 độ F (-46 đến 595 độ C).
- Thép tấm A515 Gr 70: Giới hạn chịu nhiệt độ thường là khoảng -50 đến 1100 độ F (-46 đến 595 độ C).
Thép tấm A515 dày 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50mm-ly là một loại thép cường độ cao được sử dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp chế tạo nồi hơi và bình chứa áp lực. Thép tấm A515 thường được thiết kế để chịu nhiệt độ và áp lực cao. Các lớp thép A515 thường được ký hiệu là A515 Gr 60, A515 Gr 65, và A515 Gr 70, mỗi lớp có giới hạn chịu nhiệt độ khác nhau.
I / THÔNG TIN CHI TIẾT VỀ THÉP TẤM A515 DÀY 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50MM-LY:
Thép tấm chịu nhiệt A515 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức Nga.
Tiêu chuẩn và mác thép: ASTM A515 Gr.60, ASTM A515 Gr.65, ASTM A515 Gr.70, GOST, JIS, EN…
II/ QUY CÁCH CHUẨN VỀ THÉP TẤM A515 DÀY 6/8/10/12/14/16/18/20/22/25/30/35/40/45/50MM-LY
Độ dày-dầy: Từ 6mm-200mm
Chiều ngang: 1500mm, 2000mm, 2400mm, 2500mm.
Chiều dài: 6000mm, 12000mm
Nhận gia công và cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Ngoài thép tấm A515 chúng tôi còn nhập khẩu và cung cấp các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn như: Thép Tấm Q345, Thép tấm C45, Thép tấm 65Cr…
Thành phần hoá học của thép tấm a515 dày 6mm, 8mm, 10mm, 12mm...200mm
Mác thép tấm chịu nhiệt Gr60 dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ dày t (mm) |
Thành phần hóa học |
||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
|
t ≤ 25 |
0.24 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25 < t ≤ 50 |
0.27 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
50 < t ≤ 100 |
0.29 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
100 < t ≤ 200 |
0.31 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
t > 200 |
0.31 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
Mác thép tấm A515 Gr65 hàng có sẵn dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ dày t (mm) |
Thành phần hóa học |
||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
|
t ≤ 25 |
0.28 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25 < t ≤ 50 |
0.31 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
50 < t ≤ 100 |
0.33 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
100 < t ≤ 200 |
0.33 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
t > 200 |
0.33 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
Mác thép tấm ASTM A515 dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70 – Bán chạy nhất thị trường Việt Nam.
Độ dày t (mm) |
Thành phần hóa học |
||||
Cacbon |
Silic |
Mangan |
Photpho |
Lưu huỳnh |
|
t ≤ 25 |
0.31 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
25 < t ≤ 50 |
0.33 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
50 < t ≤ 100 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
100 < t ≤ 200 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
t > 200 |
0.35 |
0.15 – 0.40 |
0.9 |
0.035 |
0.035 |
Tính chất cơ lý của thép tấm ASTM A516, A516 có độ dày dày 6ly, 8ly, 10ly, 12ly, 14ly, 16ly, 18ly, 20ly, 22ly, 25ly, 30ly, 35ly, 40ly, 45ly, 50ly
- Mác Gr 55 dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ bền kéo : từ 380 – 515 MPa
Gới hạn chảy : 205 MPa
Độ dãn dài : 23%
- Mác Gr 60, 60S dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ bền kéo : từ 415 – 550 MPa
Gới hạn chảy : 220 MPa
Độ dãn dài : 21%
- Mác Gr 65, 65S dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ bền kéo : từ 450 – 585 MPa
Gới hạn chảy : 240 MPa
Độ dãn dài : 19%
- Mác Gr 70, 70S dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70
Độ bền kéo : từ 485 – 620 MPa
Gới hạn chảy : 260 MPa
Độ dãn dài : 17%
Thông tin liên hệ để mua thép tấm chịu nhiệt A515, A516 với giá cạnh tranh nhất!
III/ BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT A515 HÔM NAY.
ĐẠI PHÚC VINH– luôn luôn cập nhật bảng giá thép tấm a515 theo từng ngày cho quý khách hàng tham khảo và liên hệ đặt hàng với chúng tôi ngay hôm nay.
Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt
Quy cách thép tấm a515 |
Trọng lượng thép tấm a515/Kg |
Giá thép tấm a515/Kg |
Xuất xứ thép tấm a515 |
4 x 1500 x 6000mm |
282.6 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
5 x 1500 x 6000mm |
353.2 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 1500 x 6000mm |
423.9 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 1500 x 6000mm |
565.2 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 1500 x 6000mm |
706.5 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 1500 x 6000mm |
847.8 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 1500 x 6000mm |
989.1 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
6 x 2000 x 12000mm |
1,130.4 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
8 x 2000 x 12000mm |
1,507.2 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
10 x 2000 x 12000mm |
1,884.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
12 x 2000 x 12000mm |
2,260.8 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
14 x 2000 x 12000mm |
2,637.6 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
16 x 2000 x 12000mm |
3,014.4 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
18 x 2000 x 12000mm |
3,391.2 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
20 x 2000 x 12000mm |
3,768.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
22 x 2000 x 12000mm |
4,144.8 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
25 x 2000 x 12000mm |
4,710.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
30 x 2000 x 12000mm |
5,562.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
35 x 2000 x 12000mm |
6,594.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
40 x 2000 x 12000mm |
7,536.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
45 x 2000 x 12000mm |
8,748.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
50 x 2000 x 12000mm |
9,420.0 |
26000 |
Hàn Quốc-Nhật Bản |
IV/ ỨNG DỤNG THÉP TẤM A515 DÀY TỪ 4MM-200MM VÀO NGÀNH CÔNG NGHIỆP.
Ứng dụng: Thép Tấm A515 dày 8/10/12/14/16/18/20MM-LY GR.70 chuyên dùng trong ngành đóng tàu, thuyền, kết cấu nhà xưởng, làm bồn bể chứa xăng dầu, cơ khí, nồi hơi…