Thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li
Thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li
Ứng dụng thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li: Thép tấm S45C là thép cường lực trung bình. Phù hợp với trục đinh tán, chìa khóa vv. Có sẵn như cán hoặc chuẩn hóa. Cung cấp như thanh vuông, thanh tròn hoặc bằng phẳng. Chúng rất thú vị trong khả năng hàn và gia công, và chúng có thể chịu được các phương pháp xử lý nhiệt khác nhau dựa trên tiêu chuẩn JIS G 4051-2009.
Thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li là thép tấm có hàm lượng cacbon cao, vì thế thường được dùng trong cơ khí chế tạo máo, khuôn mẫu, vỏ tàu,…
Thép tấm S45C - Thép tấm C45
– Hàng hoá: Thép tấm cán nóng, cường độ cao.
– Tiêu chuẩn thép tấm S45C: JIS G4051, CT3,…
– Mác thép S45C: S45C, S45Cr, C45
– Quy cách tấm thép S45C: dày 45ly/45mm/45li
– Xuất xứ: Nhật Bản
Nhiệt độ nóng chảy của thép S45C-C45 là ~ 1520°C.
Thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li là gì ? Thép S45C dày 45ly/45mm/45li là thép carbon trung bình chất lượng cao, có độ bền cao. Thép C45 dày 45ly/45mm/45li được sử dụng rộng rãi cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi cường độ cao hơn và chống mài mòn hơn thép carbon thấp như SS400, CT3, A36,… Và các ứng dụng điển hình là bánh răng, trục, cuộn, trục khuỷu, ổ cắm, bu lông, v.v.
- Tên gọi hay cách gọi thép S45C-C45 dày 45ly/45mm/45li
- Việt Nam : Thép S45C hay thép C45, CK45, hay 1045
- Tiếng Anh : S45C steel, C45 Steel.
Nhiệt độ nóng chảy của thép S45C-C45 là ~ 1520°C.
Thép tấm S45C-C45 dày 45ly/45mm/45li
- Thép tấm S45C-C45 dày 45ly/45mm/45li tiêu Chuẩn: JIS
- Thép tấm dày dày 45ly/45mm/45li có nhiều mác thép trên thị trường hiện nay: S45C-C45, S50C, S55C, A345B, CT3, A709, A515, Q355, S355, S275, SM490, Q235, Q345, CT3, SS400, A36, A572, A516...
- Quy cách của thép tấm S45C/C45
- Độ dày: 2mm đến 100mm
- Chiều rộng: 1250mm-1500mm-2000mm
- Chiều dài: 2500mm-3000mm-6000mm
- Thép tấm dày 45ly/45mm/45li có xuất xứ từ các nước như: Nhật Bản, Hàn Quốc, Đức, Nga, Mỹ, Trung Quốc…
- Những mác thép tương đương S45C dày 45ly/45mm/45li :
- 1045 theo tiêu chuẩn ASTM A29 của USA.
- G10450 theo tiêu chuẩn ASTM A681 của USA.
- C45 hay 1.1191 theo tiêu chuẩn EN 10083-2 của Châu Âu.
- CK45 theo tiêu chuẩn DIN 17350 của Đức.
- 45 theo tiêu chuẩn GB/T 1299 của Trung Quốc
- Những ưu điểm thép tấm S45C hay còn gọi là C45
- Nó là thép carbon và có khả năng hàn và gia công lớn.
- Sau khi được chuẩn hóa và cán nóng, nó sẽ có được các đặc tính cường độ và tác động cao.
- Tốt khi hàn Hydro và hàn hồ quang.
- Khối lượng riêng của thép S45C / C45
- 7.87 g/cc theo Metric.
- 0.284 lb/in³ theo Imperial.
- Độ cứng của thép S45C / C45
- Độ cứng hb của thép C45 ( Hardness, Rockwell B ) : 84 HRB.
- Độ cứng Brinell ( Hardness, Brinell ) : 163 HB.
- Độ cứng Vikers ( Hardness, Vickers ) : 170 HRV ( Được chuyển đổi trực tiếp từ độ cứng Brinell ).
- Độ cứng của thép S45C như vậy là tương đối lý tưởng trong nhóm thép Carbon trung bình (C% = 0.42 ~ 0.50).
- Nhiệt luyện thép S45C / C45: Quá trình nhiệt luyện thép S45C có 6 phần :
- Rèn.
- Ủ.
- Chuẩn hóa.
- Giảm ứng suất.
- Làm cứng ( tôi cứng ).
- Ram.
Ủ đầy đủ 800 – 850°C.
Chuẩn hóa 840 – 880°C.
Làm cứng (tôi cứng) ở 820 – 860°C.
Làm dịu nước hoặc dầu trung bình.
Ram thép ở 550 – 660°C.
Thành phần hóa học: Thép S45C dày 45ly/45mm/45li
Mác thép |
Thành phần hoá học (%) |
||||||
C |
Si |
Mn |
Ni |
Cr |
P |
S |
|
S45C |
0.42 ~ 0.48 |
0.15 ~ 0.35 |
0.6 ~ 0.9 |
0.20 |
0.20 |
0.030 max |
0.035 max |
Tính chất cơ lý tính Thép tấm S45C dày 45ly/45mm/45li
Mác thép |
Độ bền kéo đứt |
Giới hạn chảy |
Độ dãn dài tương đối |
N/mm² |
N/mm² |
(%) |
|
S45C |
570 ~ 690 |
345 ~ 490 |
17.0 |
Ứng dụng: Làm Vỏ khuôn, Khung máy, kết cấu nhà xưởng, chế tạo khuôn mẫu, chế tạo máy...
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP S45C DÀY 45MM VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com Phone: 0907315999–0937682789