Thép tấm đóng tàu A36/AH36/DH36/EH36 dày 6mm/6ly/6li ABS,NK-KA,BV-A,DNV
Thép tấm đóng tàu A36/AH36/DH36/EH36 dày 6mm/6ly/6li ABS,NK-KA,BV-A,DNV
Thép tấm A36/AH36/DH36/EH36 dày 6mm/6ly/6li là thép kết cấu thông thường và hợp kim thấp. Xuất xứ: TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN. Thép tấm ASTM A36 được đăng kiểm bởi: ABS/DNV/LR/GL/CCS/NK-KA/BV-A...
ĐẠI PHÚC VINH CUNG CẤP THÉP CÁN NÓNG ASTM A36/AH36/DH36/EH36 DÀY 2MM 3MM 4MM 5MM 6MM 8MM 10MM 12MM 14MM 16MM 18MM 20MM 22MM 25MM 26MM 28MM 30MM 32MM 34MM 35MM 38MM 40MM 45MM 50MM 55MM 60MM 65MM 70MM 75MM 80MM 85MM 90MM 95MM 100MM 105MM 110MM 115MM 120MM 130MM 140MM 150MM 160MM 170MM 180MM 190MM 200MM…300MM
THÉP TẤM CÁN NÓNG ASTM A36 DÀY 6MM/6LY/6LI
Đại Phúc Vinh chuyên cung cấp thép tấm cán nóng dày 6mm/6ly/6li : SS400; SS490; SM490; A36; A572 GR50/ 60/65, Q235, Q345B; Q460D; Q690D; S355J0; S355J2; S355JR...
THÉP TẤM CÁN NÓNG ASTM A36 DÀY 6MM/6LY/6LI |
|
Chiều dày: |
dày 6mm/6ly/6li |
Khổ rộng x Chiều dài |
1500x6000/1500x12000mm 2000x6000/2000x12000mm |
Trọng lượng tấm: |
Tùy theo quy cách tấm A36 |
Chủng loại: |
Thép tấm cán nóng |
Xuất xứ: |
Nhật Bản, Hàn Quốc |
1/ Thép tấm SS400-A36-Q235B-Q345B-Q235-A515-S45C
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM A36,…
2/ Các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.
Ngoài ra chúng tôi cắt theo quy cách , theo bản vẽ , Cuốn ống theo yêu cầu khách hàng.
Giới thiệu sản phẩm thép tấm cán nóng ASTM A36 dày 6mm/6ly/6li
Thép tấm tiêu chuẩn ASTM A36 từ các nước như: TRUNG QUỐC, NGA, ẤN ĐỘ, HÀN QUỐC, NHẬT BẢN.
Thép ASTM A36 có hàm lượng cacbon thấp nhất trong các loại mác thép tuy nhiên thép tấm A36 được sử dụng rộng rãi rất nhiều trong ngành công nghiệp cơ khí xây dựng.
Thép tấm ASTM A36 được đăng kiểm bởi: ABS/DNV/LR/GL/CCS/NK-KA/BV-A...
Tiêu Chuẩn: thép tấm A36 là mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.
Quy cách của thép tấm ASTM A36:
Độ dày: 3mm - 400mm
Chiều rộng: 1500mm - 3000mm
Chiều dài: 6000mm – 12000mm
Ứng Dụng: Thép tấm ASTM A36 có hàm lượng cacbon thấp, nên thép tấm ASTM A36 được sử dụng rất nhiều trong nghành công nghiệp như: Ngành dầu khí, đóng tàu, kệ đỡ máy, bồn chứa, nhà kho, nhà thép tiền chế.. , đặc biệt có khả năng chóng ăn mòn thép nếu được mạ kẽm
Thành phần hóa học của thép tấm ASTM A36 dày 6mm/6ly/6li :
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Thép tấm ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
Tính chất cơ lý của thép tấm ASTM A36 dày 6mm/6ly/6li
|
|
Sức cong |
Sức căng |
Độ giãn dài |
|
|
|
|
|
||
Mpa (ksi) |
Mpa (ksi) |
Min 200mm |
Min 50mm |
||
ASTM |
A36 |
≥250 [36] |
400-550 [58-80] |
20 |
21 |
Liên hệ ngay để nhận được báo giá mới nhất hôm nay
Hotline: 0907315999
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com