THÉP S45C ( THÉP TRÒN ĐẶC S45C, THÉP TẤM S45C)
THÉP S45C ( THÉP TRÒN ĐẶC S45C, THÉP TẤM S45C)
Thép S45C được sử dụng trong cơ khí chế tạo và khuôn mẫu. Thép S45C là loại thép cacbon, chuyên dạng phi tròn đặc, và dạng thép tấm khả năng gia công cắt tốt, khả năng chống biến dạng tốt. Mác thép S45C tiêu chuẩn JIS Nhật Bản. Báo giá thép S45C giá rẻ liên hệ: 0937682789
Thép S45C, thép Crom-molypden. Khả năng gia công cắt tốt, khả năng chống biến dạng tốt. Dùng trong ngành cơ khí chế tạo, khuôn mẫu, chi tiết máy, bánh răng, bulong.
Thép S45C là thuộc vào loại thép cacbon, chuyên dạng phi tròn đặc, và dạng tấm. Mác thép S45C có thể nói cái tên không quá xa lạ trong thị trường cơ khí hiện nay.
THÉP TRÒN ĐẶC S45C THÉP TẤM S45C
1. Nguồn gốc của thép S45C
Như đã nói ở trên, thép S45C thuộc loại thép cacbon, vậy thép cacbon là gì?
Như chúng ta đã biết, thép là hợp kim của sắt và cacbon cùng một số nguyên tố khác như Si, Mn, P, S, Cr, Ni, Mo, Mg, Cu… trong đó hàm lượng cacbon trong thép nhỏ hơn 2,14%.Tùy theo thành phần hóa học của các nguyên tố trong thép mà người ta phân thép thành hai nhóm là thép cacbon và thép hợp kim.
Thép cacbon: Ngoài sắt và cacbon thì còn một số nguyên tố khác gọi là các tạp chất trong thành phần của thép như: Mn, Si, P, S…
Thép hợp kim: Ngoài sắt và cacbon và các tạp chất, người ta cố tình đưa thêm vào các nguyên tố đặc biệt với một hàm lượng nhất định để làm thay đổi tổ chức và tính chất của thép cho phù hợp với yêu cầu sử dụng. Các nguyên tố được đưa vào thường là Cr, Ni, Mn, W, V, Mo, Ti, Cu, Ta, B, N….
Thép S45C được đặt theo tiêu chuẩn JIS (Japan Industrial Standard– Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản) nhằm phân biệt với những loại thép khác. Cách ký hiệu các loại thép thì tuỳ vào mỗi nước mà sẽ có những cách ký hiệu khác nhau.
Thép tấm S45C dày 10mm, 12mm, 14mm, 16mm, 18mm, 20mm
2. Đặc tính của thép tròn đặc S45C
Thành phần hóa học
C=0.44-0.48
Si=0.15-0.25
P<=0.02
S<=0.035
Đặc tính cơ học của thép JIS Spec S45C
Mật độ (kg / m3) 7700-8030
Mô đun của Young (GPa) 190-210
Độ bền kéo (Mpa) 569 (Tiêu chuẩn) 686 (Quenching, Tempering)
Sức mạnh năng suất (Mpa) 343 (Tiêu chuẩn) 490 (Làm nguội, ủ)
Tỷ lệ Poisson 0,27-0,30
Độ cứng vật liệu JIS S45C: Độ cứng Brinell (HB) 160-220 (Được ủ)
Xử lý nhiệt thép JIS S45C: Vật liệu thép S45C JIS G3101được áp dụng cho các hoạt động xử lý nhiệt tương ứng.
Ủ hoàn toàn 800 – 850 ° C
Bình thường hóa 840 – 880 ° C
Làm cứng 820 – 860 ° C
Quenching vừa nước hoặc dầu
Nhiệt độ 550 – 660 ° C
Độ nóng chảy: Điểm nóng chảy của S45C là ~ 1520 độ C
Tiêu chuẩn thép tròn đặc S45C: JIS G4051 – S45C hoặc tiêu chuẩn ISO 10384
Mác thép tương đương với s45C: AISI 1045 / EN-8 / BS 970 -1955 080M40
3. Ưu điểm của thép S45C
Những đặc tính được đề cập ở mục trên đã tạo nên những ưu điểm nhất định của loại thép này. Cacbon là nguyên tố quan trọng nhất, quyết định tổ chức, tính chất và công dụng của thép. Lượng cacbon trong thép càng giảm thì độ dẻo của thép cacbon càng cao. Ngược lại, hàm lượng cacbon trong thép tăng lên cũng làm cho thép tăng độ cứng, tăng thêm độ bền nhưng cũng làm giảm tính dễ uốn và giảm tính hàn.
Như vậy, với hàm lượng cacbon trong thép S45C là 0.44 – 0.48 %, S45C được xếp vào loại thép cacbon trung bình. Loại thép thuộc nhóm này có sự cân bằng giữa độ mềm và độ bền và có khả chống bào mòn tốt. Không những thế, nó còn chịu được tải trọng cao, có tính đàn hồi tốt, chịu được những va đập mạnh và ứng lực tàn dư nhỏ.
Bên cạnh đó, thép S45C có sức bền kéo trung bình, tốt cho chế tạo và tăng cường các tính chất cơ lý riêng.Ngoài ra, thép S45C còn có một số ưu điểm khác như dễ nhiệt luyện, có lẽ vì vậy mà thép S45C dễ tìm kiếm hơn loại thép S55C và giá thành cũng tương đối thấp.
4. Ứng dụng của thép S45C
Thép S45C được sử dụng phổ biến trong tất cả các lĩnh vực công nghiệp đòi hỏi chịu mài mòn và sức bền kéo, có khả năng chống oxi hóa hơn so với thép cacbon mềm.
Cơ khí chế tạo: Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng bền kéo như đinh ốc, bulong, trục, thanh xoắn, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao, trục cán, …
Khuôn mẫu: Chế tạo trục dẫn hướng, Vỏ khuôn, bulong, Ốc, Vít …
Giá cả tương đối thấp có thể chấp nhận được cho các hạng mục sửa chữa, chế tạo các loại phụ tùng thay thế cho các loại máy móc công nghiệp, máy công cụ.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP S45C VUI LÒNG LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH XNK TM ĐẠI PHÚC VINH
ĐCK: 5 Đường 13, KCX Linh Trung, P Linh Trung, Q Thủ Đức, HCM
Email: thepdaiphucvinh@gmail.com Phone: 0907315999–0937682789